Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 32
1-
Với mức thiệt hại trên 1.2 tỷ USD, thiệt hại lớn nhất trong lịch sử các công ty dot.com xảy ra với:.
A -
E-Toys.
B -
Amazon.com.
C -
Kozmo.com.
D -
Webvan.
2-
Trong thương mại điện tử, các hoạt động sau là ví dụ về hoạt động hỗ trợ khách hàng trực tuyến,NGOẠI TRỪ
A -
Sự hiện diện của website - site availability.
B -
Thời gian trả lời - response time.
C -
Hỗ trợ đối với sản phẩm hư hỏng - product failure rate.
D -
Cung cấp dữ liệu kịp thời ngay trên website - timeliness of data on the Web site.
3-
Khả năng giao hàng đúng thời hạn là vấn đề của:
A -
Đối với tất cả các hoạt động trên thế giới, tuy nhiên đây không phải là trở ngại đối với các hoạt động nội địa - in global operations, but it is rarely a problem in domestic operations.
B -
Cả thương mại truyền thống và thương mại điện tử - in both off-line and online commerce.
C -
Các dịch vụ logistics truyền thống, nhưng vấn đề này chỉ có thể thực hiện trong thương mại điện tử - in traditional logistics, but the problem has been solved in e-commerce.
D -
Chỉ đối với thương mại điện tử - unique to e-commerce.
4-
Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
A -
Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability.
B -
Nhận đơn đặt hàng - receiving the customers order.
C -
Thực hiện đơn hàng - order fulfillment.
D -
Dự báo nhu cầu - demand forecasting.
5-
Khi TS. Vu vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
A -
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
B -
Bán những sản phẩm liên quan - cross-selling.
C -
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
D -
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
6-
Chỉ ra những hoạt động có thể cải tiến để nâng cao hiệu quả các giao dịch thương mại điện tử trực tuyến.
A -
logistics - are accomplished solely through improved links with logistics
B -
cải tiến hệ thống thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems.
C -
thay đổi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization.
D -
Tất cả các lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems.
7-
Chiến lược thực hiện đơn hàng theo đó các linh kiện, bộ phận cấu thành sản phẩm được tập hợp từ nhiều hơn hai địa điểm được gọi là gì?
A -
Trì hoãn thực hiện đơn hàng - order postponement
B -
merge-in-transit.
C -
Giao hàng tập trung - leveraged shipments.
D -
Kho hàng lưu động - a rolling warehouse.
8-
Vai trò của 3PL trong logistics đối với các công ty thương mại điện tử có đặc điểm gì?
A -
Các doanh nghiệp thương mại điện tử ít khi sử dụng các bên thứ ba - 3PL suppliers are rarely used by e-commerce companies.
B -
Tất cả các dịch vụ logistics phục vụ cho các công ty kinh doanh trực tuyến phải do các bên thứ ba cung cấp- all logistics services for online companies must be provided by 3PL suppliers.
C -
Rất quan trọng lúc trong giai đoạn khởi đầu của các doanh nghiệp, nhưng nhiều doanh nghiệp thương mại điện tử lớn hiện nay đang tự triển khai hệ thống logistics nội bộ - crucial at start-up, but many large e-commerce companies are now developing internal
D -
Các doanh nghiệp thương mại điện tử phối hợp với các bên thứ ba để thực hiện các hoạt động logistics - 3PL suppliers coordinate internal and external logistics functions in e-commerce companies
9-
Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng cung cấp các phiếu mua hàng, phiếu giảm giá, dịch vụ miễn phí được gọi là gì?
Choose one answer.
A -
Xúc tiến - promotion.
B -
Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling.
C -
Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling.
D -
Bình luận - comment.
10-
Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
Choose one answer.