X là một α-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. CTCT thu gọn của X là:
A -
CH3CH(NH2)COOH
B -
H2NCH2COOH
C -
H2NCH2CH2COOH
D -
CH3CH2CH(NH2)COOH
2-
Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A -
11,05 gam.
B -
9,8 gam.
C -
7,5 gam.
D -
9,7 gam.
3-
Đốt cháy hết amol 1 aminoaxit X bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. Công thức phân tử của X là:
A -
C2H5NO2
B -
C3H7NO2
C -
C3H7N2O4
D -
C5H11NO2
4-
0,01mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng được 1,835g muối khan. Khối lượng phân tử của X là :
A -
89
B -
103
C -
117
D -
147
5-
Este X được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của X là:
A -
CH3–CH(NH2)–COOCH3.
B -
H2N-CH2CH2-COOH
C -
H2N–CH2–COOCH3.
D -
H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
6-
Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
A -
1,86g.
B -
18,6g.
C -
8,61g.
D -
6,81g.
7-
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A -
2
B -
3
C -
4
D -
5
8-
Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A -
2
B -
3
C -
4
D -
5
9-
Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy đipeptit?