Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 7 >> Toán >>  ||   Đại số     Hình Học  
74 bài trong 8 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 3.
Demo

Cho tam giác ABC cân tại A, có AC = 5cm, BC = 6cm. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Đoạn HB bằng đoạn
a. BC
b. HC
c. AB
d. AC

Demo

Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 7cm, đáy lớn CD = 25cm, AD = BC = 15cm. Đường cao của hình thang đó bằng bao nhiêu?
a. 9cm
b. 14cm
c. 13cm
d. 12cm

Demo

Số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC tỉ lệ với các số 2; 3; 7. Kẻ CH ⊥ AB (H ∈ AB). Góc ACH bằng bao nhiêu?
a. 450
b. 600
c. 620
d. 500

Demo

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC không chứa điểm A dựng điểm D sao cho tam giác BCD vuông cân tại D. Hạ DH ⊥ AB, DK ⊥ AC. Chọn đáp án đúng:
a. DK = DC
b. DH = AH
c. BD = AK
d. DC = BH

Demo

Cho tam giác ABC không vuông, các đường cao AD, BE, CF, trực tâm H. Chọn đáp án đúng:
a. Trực tâm tam giác BCH là A
b. Trực tâm tam giác BCH là E
c. Trực tâm tam giác BCH là F
d. Trực tâm tam giác BCH là D

Demo

Cho tam giác ABC vuông ở A. Trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC không chứa điểm A dựng điểm D sao cho tam giác BCD vuông cân tại D. Hạ DH ⊥ AB, DK ⊥ AC. Chọn đáp án đúng:
a. Δ CDK = Δ BCD
b. Δ ABC = Δ BDH
c. Δ CDK = Δ BDH
d. Δ BCD = Δ ABC

Demo

Cho ba điểm A, B , C không thẳng hàng. Số điểm cách đều ba đường thẳng AB, BC, CA là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Demo

Một ô tô phải đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được quãng đường thì ô tô tăng vận tốc lên 20%, do đó đến B sớm hơn được 10 phút. Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.
a. 100 phút
b. 110 phút
c. 120 phút
d. 130 phút

Demo

Tìm x biết 1,5 - |x - 3,2| = 0
a. x = 4,7
b. x = 1,7
c. x = 4,7 hoặc x = 1,7
d. x = 0

Demo

Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh AC sao cho AM = AN và BN cắt CM tại điểm P. Khi đó PB = ?
a. PC
b. PM
c. PN
d. BN

      Đến trang:   Left    1    2    4    5    6    7    Right  
Xem Nhiều nhất
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 16
Hàm số, mặt phẳng tọa độ
Tỉ lệ thức
Lũy thừa của số hữu tỉ
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Tập hợp số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 12
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 09
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 10
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 01
Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Đề Xuất
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 11
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 06
Tam giác - Bài 16
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 04
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 03
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 10
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 03
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 05
Tam giác - Bài 03
Hàm Số và Đồ Thị - Bài 05
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 01
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Tam giác - Bài 17
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Biểu Thức Đại Số - Bài 03
Tam giác - Bài 12
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Tam giác - Bài 08
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters