1-
|
Dung dịch HCl tác dụng với Fe tạo:
|
|
A -
|
Muối sắt II
|
|
B -
|
Muối sắt III
|
|
C -
|
Cả muối sắt II và muối sắt III
|
|
D -
|
Phương án khác
|
2-
|
Dung dịch H2SO4 tác dụng với đơn chất nào sau đây để tạo ra chất khí:
|
|
A -
|
Phot pho ( P )
|
|
B -
|
Đồng ( Cu )
|
|
C -
|
Kẽm ( Zn )
|
|
D -
|
Bạc (Ag )
|
3-
|
Dùng chất nào sau đây để có thể nhận biết được dung dịch muối: K2SO4 và K2CO3
|
|
A -
|
KOH
|
|
B -
|
HCl
|
|
C -
|
CaCl2
|
|
D -
|
AgNO3
|
4-
|
Cho 30 ml dung dịch HCl tác dụng với một lượng kẽm (Zn) dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hydro. Khối lượng Zn tham gia phản ứng là:
|
|
A -
|
6,5 gram
|
|
B -
|
13 gram
|
|
C -
|
15 gram
|
|
D -
|
19,5 gram
|
5-
|
Cho các bazơ sau: Ba(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 . Bazơ nào tác dụng được với CO2 :
|
|
A -
|
Fe(OH)2
|
|
B -
|
Cu(OH)2
|
|
C -
|
Ba(OH)2
|
|
D -
|
Zn(OH)2
|
6-
|
Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau:
|
|
A -
|
Fe(OH)2 và CO2
|
|
B -
|
KOH và AgCl
|
|
C -
|
Cu(OH)2 và H2SO4
|
|
D -
|
NaOH và BaSO4
|
7-
|
Cho dung dịch các chất sau: HNO3 ; H2SO4 ; Ca(OH)2 ; NaCl . Cách nào dưới đây có thể nhận biết được các dung dịch trên:
|
|
A -
|
Chỉ dùng quỳ tím
|
|
B -
|
Chỉ dùng dung dịch BaCl2
|
|
C -
|
Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2
|
|
D -
|
A và B đều đúng
|
8-
|
Natri hydroxit (NaOH) là:
|
|
A -
|
Chất rắn màu trắng , hút ẩm mạnh, không tan trong nước.
|
|
B -
|
Chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, không tan trong nước.
|
|
C -
|
Chất rắn không màu , hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
|
|
D -
|
Chất rắn màu trắng , hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
|
9-
|
Phân tử bazơ gồm:
|
|
A -
|
Nguyên tử kim loại và gốc axit
|
|
B -
|
Nguyên tử phi kim và gốc axit
|
|
C -
|
Nguyên tử phi kim và nhóm hydroxit
|
|
D -
|
Nguyên tử kim loại và nhóm hyđroxit
|
10-
|
Cho các bazơ sau: NaOH ; Cu(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Zn(OH)2. Có:
|
|
A -
|
1 bazơ tan
|
|
B -
|
2 bazơ tan
|
|
C -
|
3 bazơ tan
|
|
D -
|
4 bazơ tan
|