1-
|
Tính chất hoá học nào sau đây là của phi kim ?
|
|
A -
|
Tác dụng được với axit tạo thành muối và giải phóng hiđro
|
|
B -
|
Tác dụng được với bazơ tạo thành muối
|
|
C -
|
Tác dụng được với kim loại tạo thành muối
|
|
D -
|
Tác dụng được với oxi tạo thành oxit bazơ
|
2-
|
Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau ?
|
|
A -
|
C và O2
|
|
B -
|
C và H2
|
|
C -
|
H2 và S
|
|
D -
|
Cl2 và O2
|
3-
|
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi hoá học sau :
X → XO2 → XO3 → H2XO4 → BaXO4
X ứng với công thức nào dưới đây ?
|
|
A -
|
Cl2
|
|
B -
|
S
|
|
C -
|
N2
|
|
D -
|
O2
|
4-
|
Chọn đáp số đúng (biết S = 32 ; Fe = 56). Đốt hỗn hợp gồm 5,6g Fe và 6,4g S. Khối lượng FeS thu được là :
|
|
A -
|
8,8g
|
|
B -
|
6g
|
|
C -
|
12g
|
|
D -
|
9,2g
|
5-
|
Chọn đáp số đúng. Cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) phản ứng với 3,36 lít khí clo (đktc). Thể tích khí HCl thu được (đktc) là :
|
|
A -
|
4,4 lít
|
|
B -
|
4,48 lít
|
|
C -
|
6,72 lít
|
|
D -
|
5,6 lít
|
6-
|
Đốt cháy hoàn toàn a g P cần dùng 6,72 lít khí O2 (đktc) tạo thành P2O5. Vậy trị số của a là đáp số nào sau đây ?
|
|
A -
|
7,74
|
|
B -
|
6,72
|
|
C -
|
7,44
|
|
D -
|
7,62
|
7-
|
Trong các chất sau, chất nào có thể tham gia phản ứng hoá học với clo ?
|
|
A -
|
Oxi
|
|
B -
|
CuO
|
|
C -
|
Dung dịch NaOH
|
|
D -
|
Dung dịch NaCl
|
8-
|
Phản ứng tạo ra nước Gia-ven thể hiện ở phương trình nào sau đây ?
|
|
A -
|
Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
|
|
B -
|
Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
|
|
C -
|
Cl2 + H2O → HCl + HClO
|
|
D -
|
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
|
9-
|
Chọn đáp án đúng nhất. Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí clo bằng phương pháp đẩy không khí chứ không dùng phương pháp đẩy nước, vì:
|
|
A -
|
clo nặng hơn không khí (1)
|
|
B -
|
clo nhẹ hơn không khí (2)
|
|
C -
|
clo tan nhiều trong nước và phản ứng được với nước (3)
|
|
D -
|
cả (1) và (3)
|
10-
|
Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl2, HCl, O2 đựng trong ba lọ mất nhãn là dùng :
|
|
A -
|
giấy quỳ tím ẩm
|
|
B -
|
dung dịch phenolphtalein
|
|
C -
|
dung dịch NaOH
|
|
D -
|
tàn đóm
|