Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 24
1-
|
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
|
|
A -
|
Quỳ tím và dung dịch HCl
|
|
B -
|
Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
|
|
C -
|
Quỳ tím và dung dịch K2CO3
|
|
D -
|
Quỳ tím và dung dịch NaCl
|
2-
|
Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch (không tác dụng được với nhau) là:
|
|
A -
|
NaOH, KNO3
|
|
B -
|
Ca(OH)2, HCl
|
|
C -
|
Ca(OH)2, Na2CO3
|
|
D -
|
NaOH, MgCl2
|
3-
|
Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
|
|
A -
|
CO2, Na2O
|
|
B -
|
CO2, SO2
|
|
C -
|
SO2, K2O
|
|
D -
|
SO2, BaO
|
4-
|
Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:
|
|
A -
|
50,0 %; 54,0 %
|
|
B -
|
52,0 %; 56,0 %
|
|
C -
|
54,1 %; 57,5 %
|
|
D -
|
57, 5%; 54,1 %
|
5-
|
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
|
|
A -
|
CO2, P2O5, HCl, CuCl2
|
|
B -
|
CO2, P2O5, KOH, CuCl2
|
|
C -
|
CO2, CaO, KOH, CuCl2
|
|
D -
|
CO2, P2O5, HCl, KCl
|
6-
|
NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?
|
|
A -
|
H2S
|
|
B -
|
H2
|
|
C -
|
CO2
|
|
D -
|
SO2
|
7-
|
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
|
|
A -
|
18%
|
|
B -
|
16 %
|
|
C -
|
15 %
|
|
D -
|
17 %
|
8-
|
Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:
|
|
A -
|
200g
|
|
B -
|
300g
|
|
C -
|
400g
|
|
D -
|
500g
|
9-
|
Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
|
|
A -
|
2,0M
|
|
B -
|
1,0M
|
|
C -
|
0,1M
|
|
D -
|
0,2M
|
10-
|
Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:
|
|
A -
|
98 g
|
|
B -
|
89 g
|
|
C -
|
9,8 g
|
|
D -
|
8,9 g
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|