Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A -
Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình
B -
Không thấy hiện tượng phản ứng
C -
Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D -
Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
2-
Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M . Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A -
1,12 lít và 0,17 M
B -
6,72 lít và 1,0 M
C -
11,2 lít và 1,7 M
D -
67,2 lít và 1,7 M
3-
Hòa tan 5,1g oxit của một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit cần dùng là 0,3 mol. Công thức phân tử của oxit đó là:
A -
Fe2O3
B -
Al2O3
C -
Cr2O3
D -
FeO
4-
Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là:
A -
70% và 30%
B -
90% và 10%
C -
10% và 90%
D -
30% và 70%
5-
Nhận định sơ đồ phản ứng sau:
X có thể là :
A -
Al2O3
B -
Al(OH)3
C -
H2SO4
D -
Al(NO3)3
6-
Phương trình phản ứng: cho phép dự đoán:
A -
4 g Al phản ứng hoàn toàn với 3 g khí O2 cho 2 g Al2O3.
B -
108 g Al phản ứng hoàn toàn với 3 lít khí O2 cho 2 g Al2O3
C -
2,7 g Al phản ứng hoàn toàn với 2,4 g khí O2 cho 5,1 g Al2O3
D -
4 mol Al phản ứng hoàn toàn với 3 lít khí O2 cho 2 mol Al2O3
7-
Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH:
A -
Al, MgO
B -
CO2, Al
C -
SO2, Fe2O3
D -
Fe, SO2
8-
Nhôm phản ứng được với:
A -
Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B -
Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
C -
Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D -
Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.
9-
Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là:
A -
Sắt
B -
Nhôm
C -
Đồng
D -
Bạc
10-
Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4 , hiện tượng xảy ra:
A -
Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch không đổi màu
B -
Viên Natri tan dần, không có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh lam
C -
Viên Natri tan, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam