Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 49
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:26:53 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
  A - 
Mg
  B - 
Al
  C - 
Fe
  D - 
Cu
2-
Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
  A - 
CuO tác dụng với dung dịch HCl
  B - 
CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
  C - 
CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
  D - 
CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
3-
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
  A - 
BaO tác dụng với dung dịch HCl
  B - 
BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
  C - 
BaO tác dụng với dung dịch H2O
  D - 
Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
4-
Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
  A - 
K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
  B - 
K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
  C - 
K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
  D - 
K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
5-
Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
  A - 
Trung tính
  B - 
Bazơ
  C - 
Axít
  D - 
Lưỡng tính
6-
Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
  A - 
CuSO4 và KOH
  B - 
CuSO4 và NaCl
  C - 
MgCl2 và Ba(NO3)2
  D - 
AlCl3 và Mg(NO3)2
7-
Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
  A - 
KOH và NaCl
  B - 
KOH và HCl
  C - 
KOH và MgCl2
  D - 
KOH và Al(OH)3
8-
Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối :
  A - 
NaCl và MgCl2
  B - 
NaCl và BaCl2
  C - 
Na2SO4 và Na2CO3
  D - 
NaNO3 và Li2CO3
9-
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
  A - 
Màu xanh vẫn không thay đổi.
  B - 
Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
  C - 
Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
  D - 
Màu xanh đậm thêm dần
10-
Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
  A - 
CO2, N2O5, H2S
  B - 
CO2, SO2, SO3
  C - 
NO2, HCl, HBr
  D - 
CO, NO, N2O
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 25
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 22
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 29
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 26
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 20
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 13
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 27
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 38
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 30
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 17
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 28
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 24
Kim Loại - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 16
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 15
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 19
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 49
Kim Loại - Bài 09
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 23
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 18
Đề Xuất
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 23
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 60
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 46
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 03
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 79
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 63
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 64
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 07
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 51
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 01
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 12
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 28
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 14
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 15
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 44
Kim Loại - Bài 12
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 65
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 50
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 78
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters