1-
|
Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
|
|
A -
|
Mg
|
|
B -
|
Al
|
|
C -
|
Fe
|
|
D -
|
Cu
|
2-
|
Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
|
|
A -
|
CuO tác dụng với dung dịch HCl
|
|
B -
|
CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
|
|
C -
|
CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2
|
|
D -
|
CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
|
3-
|
Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
|
|
A -
|
BaO tác dụng với dung dịch HCl
|
|
B -
|
BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
|
|
C -
|
BaO tác dụng với dung dịch H2O
|
|
D -
|
Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
|
4-
|
Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
|
|
A -
|
K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
|
|
B -
|
K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH
|
|
C -
|
K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2
|
|
D -
|
K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3
|
5-
|
Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
|
|
A -
|
Trung tính
|
|
B -
|
Bazơ
|
|
C -
|
Axít
|
|
D -
|
Lưỡng tính
|
6-
|
Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
|
|
A -
|
CuSO4 và KOH
|
|
B -
|
CuSO4 và NaCl
|
|
C -
|
MgCl2 và Ba(NO3)2
|
|
D -
|
AlCl3 và Mg(NO3)2
|
7-
|
Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
|
|
A -
|
KOH và NaCl
|
|
B -
|
KOH và HCl
|
|
C -
|
KOH và MgCl2
|
|
D -
|
KOH và Al(OH)3
|
8-
|
Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối :
|
|
A -
|
NaCl và MgCl2
|
|
B -
|
NaCl và BaCl2
|
|
C -
|
Na2SO4 và Na2CO3
|
|
D -
|
NaNO3 và Li2CO3
|
9-
|
Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
|
|
A -
|
Màu xanh vẫn không thay đổi.
|
|
B -
|
Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
|
|
C -
|
Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
|
|
D -
|
Màu xanh đậm thêm dần
|
10-
|
Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
|
|
A -
|
CO2, N2O5, H2S
|
|
B -
|
CO2, SO2, SO3
|
|
C -
|
NO2, HCl, HBr
|
|
D -
|
CO, NO, N2O
|