1-
|
Ở nhóm nước phát triển, khu vực III (dịch vụ) chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu GDP?
|
|
A -
|
52%
|
|
B -
|
64%
|
|
C -
|
71%
|
|
D -
|
83%
|
2-
|
Ở nhóm nước đang phát triển, khu vực I chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu GDP?
|
|
A -
|
25%
|
|
B -
|
38%
|
|
C -
|
47%
|
|
D -
|
52%
|
3-
|
Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển (năm 2005) là
|
|
A -
|
58 Tuổi
|
|
B -
|
65 Tuổi
|
|
C -
|
76 Tuổi
|
|
D -
|
89 Tuổi
|
4-
|
Khu vực nào có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới năm 2005?
|
|
A -
|
Nam Á, Trung Đông
|
|
B -
|
Bắc Á, Nam Á
|
|
C -
|
Tây Phi, Đông Phi
|
|
D -
|
Nam Á, Bắc Phi
|
5-
|
Chỉ số phát triển con người (HDI) của nhóm nước đang phát triển năm 2003 là
|
|
A -
|
0,582
|
|
B -
|
0,694
|
|
C -
|
0,735
|
|
D -
|
0,856
|
6-
|
Chỉ số phát triển con người (HDI) của nhóm nước phát triển năm 2003 là
|
|
A -
|
0,694
|
|
B -
|
0,741
|
|
C -
|
0,855
|
|
D -
|
0,947
|
7-
|
Cuộc cách mạng khoa học và công nghiệp hiện đại diễn ra vào
|
|
A -
|
cuối thế kỉ XVIII
|
|
B -
|
cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
|
|
C -
|
giữa thế kỉ XX
|
|
D -
|
cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
|
8-
|
Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
|
|
A -
|
quá trình đổi mới công nghệ.
|
|
B -
|
làm xuất hiện nhiều ngành mới.
|
|
C -
|
sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
|
|
D -
|
chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hóa cục bộ.
|
9-
|
Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?
|
|
A -
|
làm xuất hiện nhiều ngành mới.
|
|
B -
|
tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
|
|
C -
|
sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
|
|
D -
|
chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí.
|
10-
|
Nền kinh tế tri thức được dựa trên
|
|
A -
|
vốn, công nghệ, kĩ thuật cao, lao động.
|
|
B -
|
tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao.
|
|
C -
|
công nghệ cao, nhiều lao động.
|
|
D -
|
cơ sở vật chất kĩ thuật, lao động, nguyên liệu.
|