Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5145, đối với tia tím là nt = 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự của thấu đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là:
A -
1,0336
B -
1,0597
C -
1,1057
D -
1,2809
2-
Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861μm và 0,3635μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là:
A -
1,3335
B -
1,3725
C -
1,3301
D -
1,3373
3-
Giao thoa khe Iâng nguồn phát đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,75μm. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở cùng bên vân trung tâm của 2 ánh sáng đơn sắc trên là:
A -
1,0mm
B -
0,75mm
C -
0,50mm
D -
1,50mm
4-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2, nếu đặt một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì …
A -
Hệ vân giao thoa không thay đổi.
B -
Hệ vân giao thoa dời về phía S1.
C -
Hệ vân giao thoa dời về phía S2.
D -
Vân trung tâm lệch về phía S2.
5-
Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp, coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới 60o. Chiều sâu của bể nước là 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Chiều rộng của dải màu thu được ở chùm sáng ló ra khỏi mặt nước là:
A -
L ≈ 0,009m.
B -
L ≈ 0,09m.
C -
L ≈ 0,006m.
D -
L ≈ 0,008m.
6-
Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la 0,40μm, của ánh sáng đỏ là 0,75μm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
7-
Thấu kính L1 của ống chuẩn trực một máy quang phổ có tiêu cự f1 = 400mm, thấu kính L2 của buồng ảnh có tiêu cự f2 = 600mm. Khe F cao 2mm và có độ rộng a = 0,012mm. Tính độ cao h và độ rộng a của các vạch quang phổ:
A -
h = 2mm; a = 0,012mm
B -
h = 3mm; a = 0,018mm
C -
h = 2,5mm; a = 0,012mm
D -
h = 3mm; a = 0,015mm
8-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A -
1mm
B -
2,5mm
C -
1,5mm
D -
2mm
9-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A -
Vân sáng bậc 3.
B -
Vân tối bậc 4.
C -
Vân sáng bậc 4.
D -
Vân tối bậc 2.
10-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tính số vân tối quan sát được trên màn.
A -
14
B -
11
C -
12
D -
13
11-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
A -
10
B -
11
C -
12
D -
13
12-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A -
0,44μm.
B -
0,52μm.
C -
0,60μm.
D -
0,58μm.
13-
Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc là n1 = 1,4 và chiết suất tỉ đối của môi trường thứ hai đối với môi trường thứ nhất là n21 = 1,5. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường thứ hai là:
A -
1,43.108 m/s
B -
2,68.108 m/s
C -
4,29.108 m/s
D -
Tất cả đều sai
14-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ = 0,76μm ) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,40μm ) cùng một phía so với vân trung tâm là:
A -
1,2mm
B -
1,8mm
C -
2,4mm
D -
3,6mm
15-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 4 mm và xN = 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có:
A -
9 vân sáng
B -
10 vân sáng
C -
11 vân sáng
D -
Một giá trị khác
16-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A -
0,60μm
B -
0,55μm
C -
0,48μm
D -
0,42μm
17-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A -
4,2mm
B -
3,0mm
C -
3,6mm
D -
5,4mm
18-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6 μm. Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6 mm và xN = -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có:
A -
13 vân tối
B -
14 vân tối
C -
15 vân tối
D -
Một giá trị khác
19-
Chọn câu đúng: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong this nghiệm λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Tại một điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5. Để tại đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào:
A -
Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
B -
Ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
C -
Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,5m
D -
Lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,15m
20-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng: