Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
B -
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu.
C -
Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D -
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc – tách màu khi đi qua lăng kính.
2-
Tìm phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A -
Ánh sáng trắng là do Mặt trời phát ra.
B -
Ánh sáng trắng là ánh sáng mắt ta nhìn thấy màu trắng.
C -
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đớn sắc khác nhau có màu biến thiên tục từ đỏ đến tím.
D -
Ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra là ánh sáng trắng.
3-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng 2 khe a = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng λ = 0,7μm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A -
2 mm
B -
3 mm
C -
4 mm
D -
1,5 mm
4-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe iâng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào λ. Biết rằng: a = 0,3 mm, i = 3mm, D = 1,5 mm
A -
0,45 μm
B -
0,60 μm
C -
0,50 μm
D -
0,55 μm
5-
Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của màu đỏ (λĐ = 0,76 μm) và vân sáng bậc 2 của màu tím (λT = 0,40 μm).
Biết a = 0,3 mm, D = 2 m.
A -
0,276 mm
B -
1,253 mm
C -
0,548 mm
D -
0,104 mm
6-
Trong thí nghiệm Iâng, các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3 mm, D = 2 m, λđỏ = 0,76 μm, λtím = 0,40 μm. Tính bề rộng quang phổ bậc nhất: Δí = iđỏ − itím.
A -
1,8 mm
B -
2,4 mm
C -
2,7 mm
D -
5,1 mm
7-
Tìm phát biểu đúng về quang phổ liên tục.
A -
Quang phổ liên tục bậc nhất và đầu quang phổ liên tục bậc hai cách nhau một khe đen. Cuối quang phổ liên tục bậc hai đè chờm lên đầu quang phổ liên tục bậc ba.
B -
Trong quang phổ liên tục các vạch màu cạnh nhau nằm sát nhau đến mức chúng nối liền với nhau tạo nên một dải màu liên tục.
C -
Quang phổ của ánh sáng Mặt trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ liên tục.
D -
Các vật có nhiệt độ thấp hơn 500oC chưa cho quang phổ liên tục, mới cho các vạch màu hồng nhạt. Trên 500oC các vật mới bắt đầu cho quang phổ liên tục từ đỏ đến tím.
8-
Tìm và phát đúng về tia hồng ngoại.
A -
Chỉ các vật mà ta sờ thấy nóng ấm mới phát ra tia hồng ngoại. Các vật ta sờ thấy lạnh, như các vật có nhiệt độ < 0oC thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B -
Các vật có nhiệt độ < 500oC chỉ phát ra tia hồng ngoại, các vật có nhiệt độ > 500oC chỉ phát ánh sáng nhìn thấy.
C -
Mọi vật có nhiệt độ trên không độ tuyệt đối (> −273oC) đều phát ra tia hồng ngoại.
D -
Nguồn phát tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất trên 1kW, nhưng nhiệt độ dây tóc không quá 500oC.
9-
Tìm và phát biểu đúng về tia tử ngoại.
A -
Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm thấy ấm áp.
B -
Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại cũng giống như ánh sáng nhìn thấy vậy.
C -
Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
D -
Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
10-
Tìm kết luận đúng về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen.
A -
Tia Rơghen có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy, sưởi.
B -
Tia Rơnghen chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
C -
Tia Rơnghen không đi qua được lá chì dày vài mm, nên ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ trong kỹ thuật Rơnghen.
D -
Tia Rơnghen không tác dụng lên kính ảnh, do đó cuộn phim ảnh để trong vali không bị hỏng khi đi qua máy chiếu kiểm tra ở sân bay.
11-
Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh tia Rơnghen?
A -
Các vật nóng trên 4000oC.
B -
Ống Rơnghen.
C -
Sự phân hủy hạt nhân.
D -
Máy phát vô tuyến bước sóng cực kỳ ngắn.
12-
Dùng phương pháp nhiệt điện có thể phát hiện các bức xạ điện từ nào. Tìm câu trả lời đúng.
A -
Sóng rađa
B -
Tia gamma
C -
Ánh sáng nhìn thấy
D -
Sóng vô tuyến truyền hình
13-
Tìm nguồn gốc đúng phát ra tia tử ngoại.
A -
Mạch dao động LC
B -
Các vật nóng trên 3000oC
C -
Ống Rơnghen
D -
Sự phân hủy hạt nhân
14-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, a = S1S2 = 0,8 mm, D = 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân sáng trung tâm O là 3,6 mm.
A -
0,40 μm
B -
0,45 μm
C -
0,55 μm
D -
0,60 μm
15-
Vạch màu vàng của quang phổ vạch phát xạ Na có bước sóng bao nhiêu?
A -
0,6563 μm
B -
0,5890 μm
C -
0,4861 μm
D -
0,4340 μm
16-
Tính vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện biết hiệu điện thế hãm 12V:
A -
1,03.105 m/s
B -
2,89.106 m/s
C -
1,45.106 m/s
D -
2,05.106 m/s
17-
Tìm số êlectrôn quang điện đến được anốt trong 1 giây khi biết cường độ dòng quang điện 8μA:
A -
4,5.1013
B -
5,5.1012
C -
5.1013
D -
6.1014
18-
Chiếu ánh sáng đỏ có λ = 0,666 μm vào catốt thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Tìm công thoát A:
A -
1,907.10-19J
B -
1,850.10-19J
C -
2,5.10-20J
D -
1,206.10-18J
19-
Biết công thoát A = 1,88 eV của kim loại làm catốt, tìm giới hạn quang điện λo.
A -
0,55 μm
B -
660 μm
C -
565 μm
D -
0,540 μm
20-
Chiếu tia tử ngoại có bước sóng λ = 250 mm vào tế bào quang điện có catốt phủ Na. Tìm động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện. Biết rằng giới hạn quang điện của Natri là 0,50 μm.