Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 7   ||  Toán    Vật Lý    Tiếng Anh    Lịch Sử  

Tam giác - Bài 06
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:43:39 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho tam giác MNP. Vẽ cung tròn tâm M bán kính NP, vẽ cung tròn tâm P bán kính MN, chúng cắt nhau tại Q (Q và N nằm khác phái đối với MP). Khẳng định nào sau đây đúng?
  A - 
ΔMNP = ΔMQP
  B - 
ΔNMP = ΔQMP
  C - 
ΔPMN = ΔMPQ
  D - 
ΔMNQ = ΔPNQ
2-
Cho tam giác ABC. Vẽ đường tròn tâm C bán kính AB và đường tròn tâm A bán kính BC, chúng cắt nhau tại D (D khác phía với B đối với đường thẳng AC). Nối điểm B với điểm D. Khi đó: ΔABC bằng tam giác nào?

  A - 
ΔCDA
  B - 
ΔCAD
  C - 
ΔCBD
  D - 
ΔCDB
3-
Cho ΔABC = ΔMNP (c.c.c). Biết . Số đo góc B bằng:
  A - 
810
  B - 
990
  C - 
620
  D - 
500
4-
Cho góc aOb. Trên cạnh Oa lấy điểm M, trên cạnh Ob lấy điểm N sao cho OM = ON. Vẽ tia phân giác Oc của góc aOb. Lấy điểm I thuộc Oc. Đường thẳng MN cắt Oc tại điểm H. Ta có: ΔOIM =?
  A - 
ΔOIN
  B - 
ΔONI
  C - 
ΔNOI
  D - 
ΔINO
5-
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA = HK. Nối BK, CD. Số cặp đoạn thẳng bằng nhau trong hình là:
  A - 
6
  B - 
5
  C - 
4
  D - 
3
6-
Cho tam giác ABC có AC < BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Các đường trung trực của AC và đường trung trực của BC cắt nhau tại I. Đáp án nào sau đây không đúng?
  A - 
ΔIMA = ΔIMC (c.g.c)
  B - 
IA = IC
  C - 
IA = IB
  D - 
IM = IN
7-
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Kẻ HK ⊥ AC (K ∈ AC). Có bao nhiêu cặp góc phụ nhau trong hình vẽ?
  A - 
6
  B - 
7
  C - 
8
  D - 
9
8-
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BD ⊥ AM (D ∈ AM), kẻ CE ⊥ AM (E ∈ AM). Điều nào sau đây không thể xảy ra?
  A - 
BD // CE
  B - 
MD = ME
  C - 
AB = EC
  D - 
BE = DC
9-
Cho hình vẽ trong đó AD // BC, AB // CD. Nối AC, BD. Khi đó .

  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho tam giác ABC có ; tia At đi qua trung điểm D của BC. Kẻ BH và CK vuông góc với At (H và K đều thuộc At). Kết luận nào sau đây là đúng?
  A - 
ΔABC = ΔAKC
  B - 
ΔBHD = ΔDBA
  C - 
ΔDKC = ΔDBA
  D - 
ΔBHD = ΔCKD
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 16
Hàm số, mặt phẳng tọa độ
Tỉ lệ thức
Lũy thừa của số hữu tỉ
Giá trị của một biểu thức đại số, đơn thức - Đề 1
Tập hợp số hữu tỉ
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 12
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 11
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 14
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 09
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 02
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 10
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 01
Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Đề Xuất
Tỉ lệ thức
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 08
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 01
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 10
Đường Thẳng Vuông Góc - Đường Thẳng Song Song - Bài 01
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 08
Biểu Thức Đại Số - Bài 02
Tam giác - Bài 04
Số thập phân
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 07
Biểu Thức Đại Số - Bài 04
Đường Thẳng Vuông Góc - Đường Thẳng Song Song - Bài 02
Số hữu tỉ - Số thực - Bài 11
Tam giác - Bài 11
Tam giác - Bài 07
Tam giác - Bài 17
Biểu Thức Đại Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 15
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 03
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 07 - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters