Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 52
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:53:25 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Điều không đúng khi nói về mối quan hệ hữu cơ của 3 nhân tố biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật
  A - 
Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng mang tính đồng nhất và tồn tại trong cơ thể sinh vật.
  B - 
Biến dị, di truyền liên quan chặt chẽ với điều kiện sống được hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật.
  C - 
Biến dị, di truyền là 2 mặt đối lập nhưng gắn bó với nhau thông qua quá trình sinh sản là cơ sở hình thành các đặc điểm thích nghi.
  D - 
Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị và tính di truyền là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.
2-
Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 10 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
  A - 
20
  B - 
0
  C - 
40
  D - 
80
3-
Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G1 chứa số nuclêôtit là
  A - 
6 ´109 đôi nuclêôtit
  B - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  C - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  D - 
6 ´ 109 đôi nuclêôtit
4-
Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2 chứa số nuclêôtit là
  A - 
6 ´109 đôi nuclêôtit
  B - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  C - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  D - 
6 ´ 109 đôi nuclêôtit
5-
Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kì nguyên phân chứa số nuclêôtit là
  A - 
6 ´109 đôi nuclêôtit
  B - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  C - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  D - 
6 ´ 109 đôi nuclêôtit
6-
Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron chứa số nuclêôtit là
  A - 
6 ´109 đôi nuclêôtit
  B - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  C - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  D - 
6 ´ 109 đôi nuclêôtit
7-
Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
  A - 
6 ´109 đôi nuclêôtit
  B - 
3 ´ 109 đôi nuclêôtit
  C - 
(6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
  D - 
6 ´ 109 đôi nuclêôtit
8-
Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
  A - 
một vòng sao chép
  B - 
hai vòng sao chép.
  C - 
nhiều vòng sao chép.
  D - 
dạng mạch thẳng.
9-
Quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở vì quần thể
  A - 
là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền ổn định, cách li tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
  B - 
là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
  C - 
có cấu trúc di truyền ổn định, cách li tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
  D - 
là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.
10-
Cá thể không thể là đơn vị tiến hoá vì
  A - 
mỗi cá thể chỉ có một kiểu gen, khi kiểu gen đó bị biến đổi, cá thể có thể bị chết hoặc mất khả năng sinh sản, đời sống cá thể có giới hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài.
  B - 
đời sống cá thể có giới hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài
  C - 
cá thể có thể không xảy ra đột biến nên không tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
  D - 
cá thể không đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 119
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 64
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 78
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 16
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 103
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 48
Trắc Nghiệm Sinh Học - Thế Giới Sống - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 107
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 24
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 28
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 32
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 120
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 86
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters