1-
|
Hãy chọn lựa giải tần số sau để đưa thông tin đi xa từ 300 ÷ 1000 km trở lên
|
|
A -
|
134 ÷ 175 MHz
|
|
B -
|
2 ÷ 30 MHz
|
|
C -
|
430 ÷ 470 MHz
|
|
D -
|
800 ÷ 2100MHz
|
2-
|
Tạp âm trong viễn thông có khả năng gây ra
|
|
A -
|
Suy giảm tín hiệu, không gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc.
|
|
B -
|
Tăng tín hiệu đầu vào, méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc
|
|
C -
|
Suy giảm ín hiệu, gây méo tín hiệu, gián đoạn liên lạc
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
3-
|
Máy thu của bạn có tín hiệu thăng giáng, lúc to lúc nhỏ, nguyên nhân là do:
|
|
A -
|
Nhiễu đồng kênh
|
|
B -
|
Nhiễu do hiện tượng Phađinh
|
|
C -
|
Nhiễu băng trắng
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
4-
|
Để lắp anten đồng bộ với thiết bị phát có giải tần từ 1805 ÷ 1880 MHz công suất ra của
máy 100W. Hãy chọn 1 trong 3 anten sau:
|
|
A -
|
Anten có giải tần từ 1804 ÷ 1882 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất > 100 W
|
|
B -
|
Anten có giải tần từ 800 ÷ 1800 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất < 90 W
|
|
C -
|
Anten có giải tần 1705 ÷ 1800 MHz, trở kháng 50 Ω. Công suất 150 W
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
5-
|
Một hệ thống thông tin vệ tinh được chia thành mấy phần?
|
|
A -
|
02 phần: mặt đất và không gian
|
|
B -
|
03 phần: Trạm mặt đất, vệ tinh và phần giao tiếp mạng
|
|
C -
|
04 phần: Phần không gian, vệ tinh, trạm điều khiển và trạm mặt đất
|
|
D -
|
01 phần: Trạm mặt đất
|
6-
|
Độ cao của vệ tinh địa tĩnh so mới mặt đất.
|
|
A -
|
42000km
|
|
B -
|
36000km
|
|
C -
|
20000km
|
|
D -
|
32000km
|
7-
|
Vệ tinh sử dụng chủ yếu trong thông tin liên lạc có tên:
|
|
A -
|
Vệ tinh địa tĩnh
|
|
B -
|
Vệ tinh tầm thấp
|
|
C -
|
Vệ tinh viễn thám
|
|
D -
|
Vệ tinh do thám
|
8-
|
Vệ tinh sửa dụng để chụp ảnh bề mặt trái đất gọi là gì?
|
|
A -
|
Vệ tinh do thám
|
|
B -
|
Vệ tinh viễn thám
|
|
C -
|
Vệ tinh thông tin
|
|
D -
|
Vệ tinh thăm dò
|
9-
|
Băng thông sửa dụng cho tín hiệu thoại truyền thống là bao nhiêu?
|
|
A -
|
16Hz ÷ 20KHz
|
|
B -
|
16Hz ÷ 4KHz
|
|
C -
|
16Hz ÷ 3,4KHz
|
|
D -
|
0,3KHz ÷ 3,4KHz
|
10-
|
Tín hiệu đồng bộ và báo hiệu trong khung PCM-30 nằm ở khe thời gian nào?
|
|
A -
|
TS0 và TS15
|
|
B -
|
TS1 và TS14
|
|
C -
|
TS0 và TS16
|
|
D -
|
TS0 và TS17
|