Trong mặt phẳng (α), cho đường tròn (C) tâm O, bán kính R. S là điểm trên đường thẳng vuông góc với (α) tại A cố định cách O một đoạn 2R, M là điểm di động trên (C), M' là trung điểm của AM, N là trung điểm của SM và SA = 2R. Diện tích của thiết diện qua trục của khối sinh ra do M'N khhi M di động trên (C) bằng:
A -
B -
C -
D -
2-
Một hình trụ có bán kính đáy R = 70, chiều cao h = 20. Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông.
A -
50
B -
70
C -
100
D -
120
3-
Một hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính R và đường cao . Gọi A là điểm trên đường tròn tâm O và B là điểm trên đường tròn tâm O' sao cho AO ⊥ O'B. Tính thể tích của tứ diện OABO'
A -
B -
C -
D -
4-
Một hình nón có bán kính đáy là r và góc ở đỉnh bằng 1200. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A -
B -
C -
D -
5-
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính thể tích khối nón.
A -
B -
C -
D -
6-
Tính bán kính R của mặt cầu tiếp xúc với sáu mặt bên của hình lập phương cạnh a.
A -
B -
C -
D -
7-
Cho hình lăng trụ tam giác đều có chính cạnh đều bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
A -
B -
C -
D -
8-
Trong mặt phẳng (α), cho đường tròn (C) tâm O, bán kính R. S là điểm trên đường thẳng vuông góc với (α) tại A cố định cách O một đoạn 2R, M là điểm di động trên (C), M' là trung điểm của AM, N là trung điểm của SM và SA = 2R. Thể tích của khối do M'N sinh ra kkhi M di động trên (C) bằng:
A -
B -
C -
D -
Một kết quả khác
9-
Một khối trụ tròn xoay có chiều cao OO' = 40cm và bán kính đáy r = 20cm. Tiính thể tích của khối trụ.
A -
π.1600(cm3)
B -
π.800(cm3)
C -
π.600(cm3)
D -
π.100(cm3)
10-
Tính diện tích xung quanh của một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông.