Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 146
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:57:18 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10µF. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4V thì dòng điện trong mạch có cường độ 30mA. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là:
  A - 
60mA.
  B - 
40mA.
  C - 
50mA.
  D - 
30mA.
2-
Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 0,6A. Vào thời điểm mà năng lượng điện trường của tụ bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch bằng:
  A - 
  B - 
0,15A.
  C - 
0,3A.
  D - 
3-
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể?
  A - 
Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn cùng pha.
  B - 
Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện biến thiên đều hòa theo thời gian với cùng chu kì của dòng điện trong mạch.
  C - 
Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm luôn biến thiên cùng pha với năng lượng điện trường của tụ điện.
  D - 
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
4-
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện từ trường?
  A - 
Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
  B - 
Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ ra không gian.
  C - 
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn tốc độ ánh sáng trong chân không.
  D - 
Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó.
5-
Hiện tượng tán sắc ánh sáng:
  A - 
Chỉ xảy ra với lăng kính thủy tinh.
  B - 
Chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.
  C - 
Chỉ xảy ra với ánh sáng mặt trời.
  D - 
Xảy ra khi một chùm ánh sáng trắng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
6-
Chiếu ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm đến hai khe trong thí nghiệm Y – âng. Tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím ứng với bước sóng 0,4µm còn có vân sáng của bức xạ đơn sắc nào nằm trùng tại đó?
  A - 
0,48µm.
  B - 
0,55µm.
  C - 
0,60µm.
  D - 
0,58µm.
7-
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng tiến hành trong không khí, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Sau đó người ta đặt toàn bộ thí nghiệm này vào trong nước có chiết xuất là thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 trên màn là:
  A - 
8mm.
  B - 
6mm.
  C - 
3mm.
  D - 
4mm.
8-
Có thể phát hiện tia hồng ngoại bằng:
  A - 
mắt người bình thường
  B - 
màn ảnh huỳnh quang
  C - 
kính ảnh hồng ngoại
  D - 
kính quang phổ
9-
Hiệu điện thế giữa anot va catôt của ống Rơn-ghen là 25kV. Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn-ghen mà ống này có thể phát ra là:
  A - 
4,97.10-11m.
  B - 
4,97.10-10m.
  C - 
1,49.10-10m.
  D - 
1,49.10-11m.
10-
Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc bất kỳ không giống nhau về:
  A - 
Tốc độ.
  B - 
Tần số.
  C - 
Năng lượng.
  D - 
Phương truyền.
11-
Một đèn có công suất 6W, hiệu suất phát quang là 4%. Biết đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,53µm. Số phô tôn mà đèn phát ra trong 1s là:
  A - 
1,6.1020.
  B - 
6,4.1017.
  C - 
1,28.1018.
  D - 
1,92.1019.
12-
Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào:
  A - 
điện thế của tấm kim loại.
  B - 
bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
  C - 
nhiệt độ của kim loại.
  D - 
bản chất của kim loại.
13-
Một kim loại có công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là 2,2eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662µm, λ2 = 0,577µm, λ3 = 0,546µm, và λ4 = 0,491µm. Các bức xạ có thể gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại này là:
  A - 
chỉ bức xạ λ4.
  B - 
λ2, λ3 và λ4.
  C - 
λ3 và λ4.
  D - 
cả 4 bức xạ trên.
14-
Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,1325 µm vào một tấm kim loại với công suất bức xạ là 0,3W. Biết số electron bật ra trong một giây có điện lượng tổng cộng là 1,28.10-4C. Tỉ số giữa số electron bật ra và số phôtôn chiếu đến kim loại trong cùng một khoảng thời gian là:
  A - 
0,004
  B - 
0,08
  C - 
0,12
  D - 
0,018
15-
Một hạt nhân khi bị phân hạch trong lò phản ứng thì tỏa ra một năng lượng trung bình là 200MeV. Nếu phân hạch 1kg thì năng lượng tỏa ra là:
  A - 
9,81.1026MeV.
  B - 
6,02.1026MeV.
  C - 
5,12.1026MeV.
  D - 
6,62.1026MeV.
16-
Quá trình phóng xạ của một chất phóng xạ:
  A - 
Phụ thuộc chất phóng xạ đó ở dạng đơn chất hay hợp chất
  B - 
Phụ thuộc chất phóng xạ đó ở nhiệt độ cao hay thấp
  C - 
Phụ thuộc chất phóng xạ đó ở trạng thái rắn, lỏng hay khí
  D - 
Xảy ra như nhau trong mọi điều kiện
17-
Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi e lần. Sau thời gian t = 0,51τ, số hạt nhân của chất phóng xạ đó còn lại bao nhiêu phần trăm?
  A - 
13,5%
  B - 
35%
  C - 
40%
  D - 
60%
18-
Hạt nhân lúc đầu đứng yên, thực hiện phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Động năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra trong phóng xạ?
  A - 
1,9%.
  B - 
98,1%.
  C - 
81,6%.
  D - 
18,4%.
19-
Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 7,6MeV; khối lượng của nôtrôn và prôtôn lần lượt là 1,00867u; 1,00728u; 1u = 931,5 MeV/c2 .Khối lượng hạt nhân là:
  A - 
235,000u
  B - 
234,992u
  C - 
234,129u
  D - 
238,822u
20-
Khi "nhiên liệu" đã cạn kiệt, Mặt Trời trở thành một:
  A - 
sao trắt trắng
  B - 
sao siêu kềnh đỏ
  C - 
sao nơtron
  D - 
lỗ đen
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 162
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 14 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 161
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 138
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2010 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 199
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 69
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 105
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 97
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2010 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 09 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 150
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters