Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 24
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:34:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Sử dụng..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
  A - 
Tiền số hoá: Digital cash
  B - 
Tiền điện tử: E-cash
  C - 
Ví điện tử: E-wallet
  D - 
Séc điện tử: E-cheque
2-
Tổ chức tài chính cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá nhân được gọi là gì?
  A - 
Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
  B - 
Ngân hàng phát hành - issuing bank.
  C - 
Nhà cung cấp dịch vụ - processor.
  D - 
Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
3-
Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào
  A - 
Thẻ mua hàng - charge card.
  B - 
Thẻ tín dụng - credit card
  C - 
Thẻ ghi nợ - debit card.
  D - 
Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card
4-
Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác
  A - 
ATM
  B - 
EFT
  C - 
ACH
  D - 
EDI
5-
Trong năm 2004, theo thống kê của Turban 2006, tổng thiệt hại do các giao dịch thanh toán giả mạo trực tuyến đối với người bán hàng là bao USD
  A - 
$26 million.
  B - 
$260 million.
  C - 
$2.6 billion.
  D - 
$26 billion
6-
Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì
  A - 
Tiết kiệm chi phí giao dịch
  B - 
Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
  C - 
Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
  D - 
Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
7-
Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn. Đây là loại thẻ nào
  A - 
Thẻ ghi nợ - debit card
  B - 
Thẻ tín dụng - credit card.
  C - 
Thẻ mua hàng - charge card.
  D - 
Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card
8-
GS. Hoang đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn GS phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào
  A - 
Ngân hàng điện tử - online banking
  B - 
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
  C - 
Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
  D - 
Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
9-
Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người bán được gọi là gì?
  A - 
Thanh toán – settlement
  B - 
Xác thực – authorization
  C - 
Phê duyệt – approval
  D - 
Mua hàng – procurement
10-
Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào
  A - 
Thanh toán bằng thẻ - trade card payment.
  B - 
Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment
  C - 
Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment
  D - 
Thư tín dụng - letter of credit.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 28
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 02
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 13
Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 05
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 06
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 03
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 04
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 02
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý Và Lập Trình Hợp Ngữ - Bài 08
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Thông Tin - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 13
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 18
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 26
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 17
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 01
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Kĩ Thuật Truyền Số Liệu - Bài 04
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 15
Trắc Nghiệm Xử Lý Âm Thanh Và Hình Ảnh - Bài 02
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 44
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Vi Xử Lý - Bài 23
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 08
Trắc Nghiệm Phát Triển Hệ Thống Thương Mại Điện Tử - Bài 07
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Bipolar Junction Transistor - BJT - Bài 11
Điện Tử Số - Bài 04
Điện Tử Số - Bài 34
Trắc nghiệm Kĩ Thuật Ghép Nối Máy Tính - Bài 10
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính ( English ) - Bài 18
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Bài 29
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters