Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 01
1-
|
Oxit là:
|
|
A -
|
Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
|
|
B -
|
Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
|
|
C -
|
Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
|
|
D -
|
Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
|
2-
|
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
|
|
A -
|
CO2
|
|
B -
|
Na2O
|
|
C -
|
SO2
|
|
D -
|
P2O5
|
3-
|
Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
|
|
A -
|
Nước, sản phẩm là bazơ.
|
|
B -
|
Axit, sản phẩm là bazơ.
|
|
C -
|
Nước, sản phẩm là axit.
|
|
D -
|
Bazơ, sản phẩm là axit.
|
4-
|
Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
|
|
A -
|
Fe2O3
|
|
B -
|
Fe3O4
|
|
C -
|
FeO
|
|
D -
|
Fe3O2
|
5-
|
Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
|
|
A -
|
MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
|
|
B -
|
MgO, CaO, CuO, FeO.
|
|
C -
|
SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
|
|
D -
|
CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
|
6-
|
0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
|
|
A -
|
0,02mol HCl
|
|
B -
|
0,1mol HCl
|
|
C -
|
0,05mol HCl
|
|
D -
|
0,01mol HCl
|
7-
|
Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
|
|
A -
|
CuO, CaO, K2O, Na2O.
|
|
B -
|
CaO, Na2O, K2O, BaO.
|
|
C -
|
Na2O, BaO, CuO, MnO.
|
|
D -
|
MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
|
8-
|
Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
|
|
A -
|
CuO, Fe2O3, SO2, CO2.
|
|
B -
|
CaO, CuO, CO, N2O5.
|
|
C -
|
SO2, MgO, CuO, Ag2O.
|
|
D -
|
CO2, SO2, P2O5, SO3.
|
9-
|
Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
|
|
A -
|
CO2 và BaO
|
|
B -
|
K2O và NO
|
|
C -
|
Fe2O3 và SO3
|
|
D -
|
MgO và CO
|
10-
|
Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
|
|
A -
|
0,378 tấn
|
|
B -
|
0,156 tấn
|
|
C -
|
0,126 tấn
|
|
D -
|
0,467 tấn
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|