Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A -
Cu
B -
CuO
C -
Cu2O
D -
Cu(OH)2
2-
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là:
A -
Dung dịch NaOH
B -
Dung dịch HCl
C -
Dung dịch AgNO3
D -
Dung dịch BaCl2
3-
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
A -
Na2SO4 + CuCl2
B -
Na2SO3 + NaCl
C -
K2SO3 + HCl
D -
K2SO4 + HCl
4-
Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra:
A -
4,6 g
B -
8 g
C -
8,8 g
D -
10 g
5-
Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?
A -
2
B -
4
C -
3
D -
5
6-
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
A -
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B -
BaO + H2O → Ba(OH)2
C -
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
D -
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
7-
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A -
Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B -
Na2SO4 và K2SO4
C -
Na2SO4 và BaCl2
D -
Na2CO3 và K3PO4
8-
Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. Ta dùng kim loại:
A -
Al
B -
Cu
C -
Fe
D -
Zn
9-
Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2:
A -
AgNO3
B -
HCl
C -
KOH
D -
KCl
10-
Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?