Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức:
và . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A -
0W
B -
50W
C -
100W
D -
200W
2-
Chọn câu trả lời đúng. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế pha là
A -
hiệu điện thế giữa hai dây pha với nhau
B -
hiệu điện thế giữa hai đầu của dây trung hoà
C -
hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà
D -
hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây pha.
3-
Trong mạch diện xoay chiều có R,L,C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì:
A -
cảm kháng tăng, dung kháng giảm.
B -
tổng trở của mạch tăng.
C -
độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tăng.
D -
cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại.
4-
Trong mạch điện xoay chiều có R,L,C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
so với cường độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A -
Mạch có tính dung kháng.
B -
Mạch có tính cảm kháng.
C -
Mạch có trở kháng cực tiểu.
D -
Mạch có cộng hưởng điện.
5-
Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là:
A -
1000 vòng/ phút
B -
vòng/ phút
C -
750 vòng/ phút
D -
1500 vòng/ phút
6-
Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 30 Ω , tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu mạch điện trễ pha
so với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch là?
A -
60 Ω
B -
15 Ω
C -
D -
7-
Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch UAB = const. Thay đổi R đến lúc Pmax thì hệ số công suất toàn mạch là
A -
0
B -
C -
D -
8-
Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động với chu kỳ
. Khi đó năng lượng điện từ của mạch dao động là một đại lượng?
A -
biến đổi tuyến tính theo thời gian
B -
biến đổi theo thời gian theo quy luật hàm số sin
C -
biến đổi theo thời gian với tần số
D -
không thay đổi và tỉ lệ với bình phương độ lớn của điện tích cực đại trên tụ điện.
9-
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10-2cos(2.107.t) (A). Điện tích cực đại của tụ là
A -
0,5.10-9 C
B -
2.10-9 C
C -
4.10-9 C
D -
8.10-9 C
10-
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A -
B -
C -
D -
11-
Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 μm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6 mm và 2,4 mm, ta có vân tối hay sáng?
A -
Vân ở M và ở N đều là vân sáng.
B -
Vân ở M và ở N đều là vân tối.
C -
Ở M là vân sáng, ở N là vân tối.
D -
Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
12-
Chọn câu sai.
A -
Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B -
Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
C -
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D -
Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 μm.
13-
Tia X có bước sóng 0,25 nm so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3 μm thì có tần số cao gấp
A -
120 lần
B -
12.103 lần
C -
12 lần
D -
1200 lần
14-
Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 3.1018 Hz, bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A -
Vùng hồng ngoại
B -
Vùng tử ngoại
C -
Vùng ánh sáng nhìn thấy
D -
Tia Rơnghen
15-
Chọn câu trả lới đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc
A -
bản chất của kim loại
B -
bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt
C -
hiệu điện thế giữa anốt và catốt
D -
điện trường giữa anốt và catốt
16-
Công thoát electron của kim loại Xêdi (Cs) là 1,88 eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi mặt kim loại Cs là
A -
λ ≈ 1,057.10-25m
B -
λ ≈ 2,114.10-25m
C -
λ ≈ 3,008.10-19m
D -
λ ≈ 6,6.10-7m
17-
Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn quang điện là 0,45 μm?
A -
7.1014 Hz
B -
6.1014 Hz
C -
8.1014 Hz
D -
5.1014 Hz
18-
Trong nguyên tử hydrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo Q (có mức năng lượng E7 = - 0,28 eV) về quỹ đạo L (có mức năng lượng E2 = -3,4 eV) nó phát ra phôton có năng lượng ε là bao nhiêu? Bước sóng tương ứng với phôton này thuộc vùng sóng điện từ nào?
A -
ε = 3,12 eV ; tử ngoại
B -
ε = 3,12 eV ; ánh sáng nhìn thấy
C -
ε = - 3,12 eV ; hồng ngoại
D -
ε = - 3,12 eV ; ánh sáng nhìn thấy
19-
Hạt nhân Pôloni
phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì . Tia phóng xạ đó là: