Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 41
1-
Rôto của máy phát điện gồm 4 cặp cực với vận tốc 12,5vòng/giây. Stato gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn có 80 vòng, từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng là 2.10-3Wb. Suất điện động cực đại xuất hiện trong phần ứng là
A -
200V.
B -
201V.
C -
190V.
D -
210V.
2-
Một khung dây hình chữ nhật diện tích 600cm2 gồm 100 vòng, được đặt trong từ trường đều có B = 0,2T. Trục đối xứng của khung vuông góc với từ trường. Vận tốc khung là 2vòng/giây. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A -
e = 0,15sin4πt (V)
B -
e = 1,5sin4πt (V)
C -
e = 150sin4πt (V)
D -
e = 15sin4πt (V)
3-
Một khung dây gồm 200vòng dây đặt trong từ trường đều có B = 2.10-2T và vuông góc với trục quay. Diện tích khung dây là 200cm2, biết khi khung quay, trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng có giá trị cực đại là 6,28V. Vận tốc quay của khung là
A -
8 vòng/s.
B -
12,5 vòng/s.
C -
25 vòng/s.
D -
2,5 vòng/s.
4-
Một máy phát điện xoay chiều có rôto quay 600vòng/phút. Rôto có 4 cực thì tần số dòng điện phát ra có tần số là
A -
20Hz.
B -
40Hz.
C -
60Hz.
D -
50Hz.
5-
Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 127V và tần số 50Hz. Đưa dòng 3 pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có R = 12U và L = 51 mH. Cường độ dũng điện qua mỗi tải là
A -
11 A.
B -
1,1 A.
C -
5,5 A.
D -
0,55 A.
6-
Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 127V và tần số 50Hz. Đưa dòng 3 pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có R = 12U và L = 51 mH. Công suất các tải tiêu thụ là
A -
1452 W.
B -
4356 W.
C -
2420 W.
D -
7260 W.
7-
Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 380V. Động cơ có công suất 5kW và cosφ = 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là:
A -
5,5A.
B -
5A.
C -
28,5A.
D -
9,5A.
8-
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 0,4sin(2.106 t) A. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A -
8.10-6 C.
B -
4.10-6 C.
C -
2.10-6 C.
D -
2.10-7 C.
9-
Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Điện tích q trên tụ biến thiên theo quy luật
với . Phát biểu nào sau đây không đúng
A -
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
với
B -
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn tự cảm là
với
C -
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn tự cảm là
với
D -
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là
với
10-
Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dãi bước sóng nằm trong khoảng
A -
188,5 m
942 m.
B -
18,85 m
188 m.
C -
600 m
1680 m.
D -
100 m
500 m.
11-
Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8A. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4A. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ điện và năng lượng dao động điện từ của mạch tương ứng bằng
A -
50μF và 56,25.10-10J.
B -
5μF và 56,25.10-10J.
C -
0,5μF và 25.10-10J.
D -
50μF và 3,6.10-9J.
12-
Cho mạch LC dao động với chu kỳ T = 4.10-2 s. Năng lượng từ trường trong cuộn dây thuần cảm L biến thiên điều hoà với chu kỳ T có giá trị bằng
A -
8.10-2s
B -
2.10-2s
C -
4.10-2s
D -
1.10-2s
13-
Cường độ dòng điện tức thời trong 1 mạch dao động LC lí tưởng là: i = 0,08 sin200t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hãy xác định hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ hiệu dụng?
A -
5,5V
B -
5,66V
C -
4,5V
D -
6,5V
14-
Cho mạch dao động điện từLC. Nếu dùng tụ C1 thì tần số riêng trong khung là 30kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số riêng trong khung là 40kHz. Tính tần số riêng trong khung khi hai tụ ghép nối tiếp?
A -
32Hz
B -
50Hz
C -
500Hz
D -
320Hz
15-
Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 500pF. Dãi bước sóng mà máy thu được là
A -
4m đến 130m.
B -
8m đến 65m.
C -
4,2m đến 133m.
D -
42m đến 1330m.
16-
Khung dao động LC (L không đổi). Khi mắc tụ C1 = 18μF thì tần số dao động riêng của khung là fo. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 2fo. Tụ C2 có giá trị:
A -
9μF.
B -
4,5μF.
C -
18μF.
D -
36μF.
17-
Khi mắc tụ C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 30kHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ vào khung thì tần số dao động riêng của khung là
A -
70khz.
B -
50kHz.
C -
24kHz.
D -
10kHz.
18-
Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Qo = 10-6C và dòng điện cực đại trong khung là Io = 10A. Bước sóng điện từ cộng hưởng với khung có giá trị:
A -
188,4m.
B -
188 m.
C -
160 m.
D -
Không tính được vì thiếu dữ kiện.
19-
Khung dao động có C = 10μF và L = 0,1H. Tại thời điểm uc = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng
A -
4,47.10-3A.
B -
1,41.10-3A.
C -
4,47.102A.
D -
Giá trị khác.
20-
Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm R, L, C (RL = 0) thì: