Để phân biệt glucozơ và fructozơ, ta có thể dùng thuốc thử là
A -
Nước vôi trong
B -
Nước brom
C -
AgNO3/NH3
D -
dung dịch NaOH.
3-
Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 200 gam kết tủa, đun nóng dung dịch nước lọc thu được thêm 200 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 75%. Khối lượng m đã dùng là
A -
860 gam
B -
880 gam
C -
869 gam
D -
864 gam
4-
Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
A -
Phản ứng với NaOH để chứng minh phân tử có nhóm OH
B -
Hoà tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm OH kề nhau
C -
Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH
D -
Phản ứng với Ag2O trong NH3 để chứng minh phân tử có nhóm CHO
5-
Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu không thể dùng nước thuốc thử nào sau đây?
A -
Thuốc thử Fehlinh ( phức Cu2+ với ion tactarat )
B -
Thuốc thử tolen ( phức Ag+ với NH3 )
C -
Cu(OH)2
D -
Dung dịch vôi sữa
6-
Chọn phát biểu đúng về Cacbohiđrat:
A -
Cacbohiđrat là một loại hiđrocacbon
B -
Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong phân tử
C -
Cacbohiđrat là hợp chất đa chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm >CO trong phân tử
D -
Cacbohiđrat là hợp chất có công thức chung là Cn(H2O)n
7-
Cho các dung dịch không màu: HCOOH, CH3COOH, Glucozơ(C6H12O6), glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Dùng những cặp chất nào có thể nhận biết được cả 6 chất?
A -
Cu(OH)2, quỳ tím, AgNO3 trong dung dịch NH3
B -
Quỳ tím, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3
C -
Cu(OH)2, AgNO3 trong dung dịch NH3 và NaOH
D -
Quỳ tím, AgNO3 trong dung dịch NH3 và H2SO4
8-
Chia m gam chất X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1. Đem phân tích xác định được công thức của X là glucozơ
- Phần 2. Đem thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gam Ag
Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì m có giá trị là
A -
22,50gam
B -
20,25 gam
C -
40,50 gam
D -
45,00 gam
9-
Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lit ancol etylic với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) là
A -
2,504kg
B -
3,130 kg
C -
2,003 kg
D -
3,507 kg
10-
Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là