Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A -
Monosaccarit
B -
Đisaccarit
C -
Polisaccarit
D -
Oligosaccarit
2-
Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ cơ nhiều nhóm hiđroxi (-OH)?
A -
Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí hiđro
B -
Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C -
Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3
D -
Cho glucozơ tác dụng với dung dịch brom
3-
Cho 3 nhóm chất sau: (1) Saccarozơ và dung dịch glucozơ
(2) Saccarozơ và mantozơ
(3) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm trên?
A -
Cu(OH)2/ NaOH
B -
AgNO3/ NH3
C -
Na
D -
Br2/ H2O
4-
Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo thành gồm CO2, N2 và hơi H2O. Hỏi X có thể là chất nào sau đây?
A -
Tinh bột
B -
Xenlulozơ
C -
Chất béo
D -
Protein
5-
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần:
Glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3), saccarin (4).
A -
(1) < (3) < (2) < (4)
B -
(2) < (1) < (3) < (4)
C -
(1) < (2) < (4) < (3)
D -
(4) < (2) < (3) < (1)
6-
Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A -
Khí NH3 dễ bị hoá lỏng và tan nhiều trong nước hơn khí CO2
B -
Hầu hết các kim loại ở trạng thái rắn
C -
Glucozơ và fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D -
Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
7-
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
Đun nóng dung dịch chứa 18(g) glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 (hiệu suất 100%). Tính khối lượng Ag tách ra?
A -
5,4 gam
B -
10,8 gam
C -
16,2 gam
D -
21,6 gam
9-
Cho xenlulozơ phản ứng anhiđrit axetic dư có H2SO4 đặc, xúc tác thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat. Phần trăm khối lượng xenlulozơ triaxetat là
A -
22,16%
B -
77,84%
C -
75,00%
D -
25,00%
10-
Từ chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp được ancol etylic?