1-
|
Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam etilen thu được polietilen (PE). Số mắt xích
-CH2-CH2- có trong lượng trên PE là
|
|
A -
|
3,614.1023
|
|
B -
|
3,720.1023
|
|
C -
|
12,460.1023
|
|
D -
|
4,140.1022
|
2-
|
Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng
|
|
A -
|
Giữ nguyên mạch polime
|
|
B -
|
Giảm mạch polime
|
|
C -
|
Đipolime hóa
|
|
D -
|
Tăng mạch polime
|
3-
|
Polime X trong phân tử chỉ chứa C, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 154800. X là
|
|
A -
|
Cao su isopren
|
|
B -
|
PE (polietilen)
|
|
C -
|
PVA (poli (vinyl axetat))
|
|
D -
|
PVC (poli(vinyl clorua))
|
4-
|
Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo ?
|
|
A -
|
Tơ capron, tơ axetat, tơ visco
|
|
B -
|
Tơ axetat, tơ visco, tơ đồng - amoniac
|
|
C -
|
Tơ polieste, tơ visco, tơ đồng - amoniac
|
|
D -
|
Tơ polieste, tơ visco, tơ axetat
|
5-
|
Chất nào sau đây là nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
|
|
A -
|
Xenlulozơ
|
|
B -
|
Caprolactam
|
|
C -
|
Vinyl axetat
|
|
D -
|
Alanin
|
6-
|
Polime nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm ?
|
|
A -
|
PVA (poli (vinyl axetat)
|
|
B -
|
Tơ nilon - 6,6
|
|
C -
|
Tơ capron
|
|
D -
|
Cao su thiên nhiên
|
7-
|
Cách phân loại nào sau đây đúng ?
|
|
A -
|
Các loại vải sợi, sợi len đều là tơ thiên nhiên
|
|
B -
|
Tơ capron là tơ nhân tạo
|
|
C -
|
Tơ visco là tơ tổng hợp
|
|
D -
|
Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học
|
8-
|
Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tổng hợp được cao su ?
|
|
A -
|
Đivinyl
|
|
B -
|
Isopren
|
|
C -
|
Clopren
|
|
D -
|
But-2-en
|
9-
|
Nhựa phenol-fomađehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch nào sau đây ?
|
|
A -
|
CH3CHO trong môi trường axit
|
|
B -
|
CH3COOH trong môi trường axit
|
|
C -
|
HCOOH trong môi trường axit
|
|
D -
|
HCHO trong môi trường axit
|
10-
|
Khi trùng ngưng a gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
|
|
A -
|
7,296 gam
|
|
B -
|
11,40 gam
|
|
C -
|
11,12 gam
|
|
D -
|
9,120 gam
|