Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 6x + 4 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): 4x + 2y - 7 = 0.
A -
2x - 4y + 5 = 0 và 2x - 4y - 13 = 0
B -
2x - 4y - 1 = 0 và 2x - 4y + 3 = 0
C -
x - 2y + 4 = 0 và x - 2y + 8 = 0
D -
x - 2y - 1 = 0 và x - 2y - 11 = 0
2-
Từ điểm A(2; -1) ta vẽ được mấy tiếp tuyến với đường tròn: x2 + y2 - 6x - 4y + 8 = 0
A -
0
B -
1
C -
2
D -
3
3-
Xác định m để từ điểm A(m; 0) ta vẽ được hai tiếp tuyến đến đường tròn x2 + y2 + 4x - 2y - 5 = 0.
A -
m < -4 hoặc m > - 1
B -
m < -5 hoặc m > 1
C -
m ∈(0; 4)
D -
m ∈( -1; 3)
4-
Cho đường tròn (C): (x - 2)2 + (y + 3 )2 = 4 và điểm A ở trên đường thẳng y + 5 = 0. Xác định toạ độ của A để từ A ta vẽ đưỡc hai tiếp tuến vuông góc với đường tròn (C).
A -
A(-4; -5) hoặc A(2; -5)
B -
A(1; -5) hoặc A(-2; -5)
C -
A(0; -5) hoặc A(4; -5)
D -
A(2; -5) hoặc A(-1; -5)
5-
Khi m thay đổi, đường thẳng luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định nào sau đây?
A -
B -
C -
D -
6-
Khi α thay đổi, đường thẳng (Dα): xsinα - ycosα - 3 =0 luôn tiếp xúc với đường tròn cố định:
A -
x2 + y2 = 9
B -
x2 + y2 = 16
C -
x2 + y2 = 4
D -
x2 + y2 = 10
7-
Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 8x + 2y + 5 = 0. Đường thẳng (Δ) qua điểm M(-1; 3) và cắt (C) tại hai điểm AB sao cho đoạn thẳng AB dài nhất. Phương trình của (Δ) là:
A -
3x - 4y + 15 = 0
B -
4x - y + 7 = 0
C -
4x + 5y - 11 = 0
D -
x + 3y - 8 = 0
8-
Biết rằng từ điểm A(1; 3) ta vẽ được hai tiếp tuyến vuông với đường tròn x2 + y2 + 8y - 9 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp điểm.
A -
x + 7y + 3 = 0
B -
3x - 4y + 1 = 0
C -
7x - y - 3 = 0
D -
4x + 3y - 2 = 0
9-
Xác định m để đường thẳng (Δm): 2x - y + m = 0 cắt đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 6y - 7 = 0 tại hai điểm phân biệt.
A -
m ∈ (0; 4)
B -
m ∈ (-9; 11)
C -
m ∈ (- ∝; -1) ∪ (0; + ∝)
D -
|m| > 3
10-
Tìm toạ độ giao điểm của đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 6y - 7 = 0 và đường thẳng (Δ): x - 4y + 6 = 0.