Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
110 bài trong 11 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 8.
Demo

Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt.Vậy nguyên tử đó là gì? Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na là?

Demo

* Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng cũng khác nhau. * Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

Demo

Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học vì nó là? Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton và nơtron. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.

Demo

Electron có kích thước , khối lượng và điện tích bằng bao nhiêu? Nguyên tử hidro có kích thước,khối luợng và điện tích bằng bao nhiêu? Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là các hạt gì?

Demo

Khái niệm "nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất không thể phân chia được nữa ". Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.

Demo

Số oxi hóa: của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.

Demo

Tinh thể nguyên tử tạo thành từ các nguyên tử liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị. Các tinh thể nguyên tử có độ cứng cao, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. TD: kim cương. Tinh thể phân tử tạo thành từ sự liên kết giữa các phân tử. TD : tinh thể iot, nước đá. Tinh thể phân tử dễ nóng chảy , dễ bay hơi.

Demo

Liên kết cho nhận là loại liên kết cộng hóa trị nhưng cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Người ta biểu diễn liên kết cho nhận bằng một mũi tên hướng từ nguyên tử cho sang nguyên tử nhận.

Demo

Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa 2 nguyên tử phi kim giống nhau hoàn toàn (đơn chất) hoặc khác nhau không nhiều (hợp chất) .

Demo

Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị gọi là cộng hóa trị. Trị số cộng hóa trị bằng số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tử khác trong phân tử.

      Đến trang:   Left    1    4    5    6    7    9    10    11    Right  
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Đề Xuất
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 21
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 01
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 10
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 06
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 09
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 10
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 03
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 21
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 07
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 07
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 18
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 14
Lớp và phân lớp Electron - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 07
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters