Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Thành phần nguyên tử - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:54:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Electron có kích thước , khối lượng và điện tích như sau:
  A - 
0,053nm; 0,00055u và 1–
  B - 
0,053nm; 1u và 0.
  C - 
10–8nm; 1u và 1+.
  D - 
10–8nm ; 0,00055u và 1-.
2-
Nguyên tử hidro có kích thước,khối luợng và điện tích như sau:
  A - 
0,053nm; 0,00055u và 1–.
  B - 
0,053nm ; 1u ; và 0.
  C - 
10–8nm ; 0,00055u và 1+.
  D - 
10–8nm; 1u và 0.
3-
Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử:
  A - 
Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học.
  B - 
Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích.
  C - 
Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
  D - 
Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
4-
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
  A - 
electron và proton.
  B - 
nơtron và electron.
  C - 
proton và nơtron.
  D - 
electron, proton và nơtron.
5-
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
  A - 
proton và electron.
  B - 
nơtron và electron.
  C - 
nơtron và proton.
  D - 
nơtron, proton và electron.
6-
Cho biết 1u = 1,6605.10–27kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Khối lượng của một nguyên tử oxi tính ra kilogram là:
  A - 
2,6566.10–26 kg
  B - 
2,6566.10–27 kg
  C - 
2,6576.10–26 kg
  D - 
2,6576.10–27 kg
7-
Cho biết khối lượng nguyên tử cacbon gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử hidro. Biết rằng nguyên tử khối của cacbon bằng 12 (cho 1u = 1,66.10–24g). Nguyên tử khối của hidro tính ra u và gam là:
  A - 
1,000 u ; 1,763.10–24g.
  B - 
1,000 u ; 1,673.10–24g.
  C - 
1,008 u ; 1,673.10–24g.
  D - 
1,008 u ; 1,763.10–24g.
8-
Khi điện phân nước, người ta xác định được là ứng với 1g hidro sẽ thu được 7,936g oxi. Hỏi một nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của một nguyên tử hidro.
  A - 
7,936 lần
  B - 
15,872 lần
  C - 
3,968 lần
  D - 
2 lần
9-
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng:
mBe = 9,012u và mO = 15,999u
Hãy tính các khối lượng đó ra gam.
  A - 
mBe = 14,964.10–24g và mO = 26,566.10–24 g
  B - 
mBe = 14,649.10–24g và mO = 26,566.10–24 g
  C - 
mBe = 14,964.10–24g và mO = 26,656.10–24 g
  D - 
mBe = 14,964.10–25g và mO = 26,566.10–25 g
10-
Theo định nghĩa, số Avogadro là một số bằng số nguyên tử đồng vị cacbon-12 có trong 12g đồng vị cacbon-12. Số Avogadro được ký hiệu là N với N = 6,0221415.1023, thường lấy là 6,022.1023. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon-12.
  A - 
mC = 1,9927.10–24 g
  B - 
mC = 1,2799.10–23 g
  C - 
mC = 1,9997.10–23 g
  D - 
mC = 1,9927.10–23 g
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01
Halogen - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 10
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 04
Cấu tạo nguyên tử - Đề 11
Liên Kết Hóa Học - Đề 05
Thành phần nguyên tử - Bài 02
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 07
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 08
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 07
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03
Liên Kết Hóa Học - Đề 06
Lớp và phân lớp Electron - Bài 03
Halogen - Đề 08
Phản Ứng Oxi Hóa - Khử - Đề 06
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters