1-
|
Khái niệm "nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất không thể phân chia được nữa" xuất hiện ở thời kỳ:
|
|
A -
|
Sau khi tìm ra electron.
|
|
B -
|
Sau khi tìm ra proton.
|
|
C -
|
Sau khi tìm ra nơtron.
|
|
D -
|
Từ trước công nguyên.
|
2-
|
Người tìm ra nguyên tử có cấu tạo rỗng là:
|
|
A -
|
Tôm-xơn.
|
|
B -
|
Chat-Uých.
|
|
C -
|
Rơ-dơ-pho.
|
|
D -
|
Bo.
|
3-
|
Người tìm ra electron là:
|
|
A -
|
Tôm-xơn.
|
|
B -
|
Rơ-dơ-pho.
|
|
C -
|
Chat-uých.
|
|
D -
|
Bo.
|
4-
|
Người tìm ra proton là:
|
|
A -
|
Tôm-xơn.
|
|
B -
|
Rơ-dơ-pho.
|
|
C -
|
Chat-uých.
|
|
D -
|
Bo.
|
5-
|
Người tìm ra nơtron là:
|
|
A -
|
Tôm-xơn.
|
|
B -
|
Rơ-dơ-pho.
|
|
C -
|
Chat-uých.
|
|
D -
|
Bo.
|
6-
|
Chọn câu phát biểu đúng:
|
|
A -
|
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
|
|
B -
|
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
|
|
C -
|
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện.
|
|
D -
|
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
|
7-
|
Chọn câu đúng:
|
|
A -
|
Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.
|
|
B -
|
Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
|
|
C -
|
Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
|
|
D -
|
Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau thành một khối bền chặt.
|
8-
|
Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử:
|
|
A -
|
1 u là khối lượng của 6,02.1023 nguyên tử cacbon.
|
|
B -
|
1 u có giá trị bằng gam.
|
|
C -
|
1 u có giá trị bằng khối lượng nguyên tử cacbon.
|
|
D -
|
1 u có giá trị bằng khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12.
|
9-
|
Proton có kích thước, khối lượng và điện tích như sau:
|
|
A -
|
0,053 nm ; 1u và 0.
|
|
B -
|
10–8 nm ; 1u ; 1+.
|
|
C -
|
0,053 nm ; 0,00055u và 1–.
|
|
D -
|
10–8 nm ; 0,00055u và 1–.
|
10-
|
Nơtron có kích thước , khối lượng và điện tích như sau:
|
|
A -
|
0,053nm ; 1u và 0.
|
|
B -
|
10–8nm; 0,00055u và 1–.
|
|
C -
|
10–8nm ; 1u và 0.
|
|
D -
|
0,053nm; 0,00055u; 1–.
|