Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:42:58 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là
  A - 
Fe(OH)2
  B - 
Mg
  C - 
CaCO3
  D - 
Fe3O4
2-
Nếu cho cùng một khối lượng hai kim loại Zn và Fe tác dụng hết với axít H2SO4 loãng. Kim loại cho nhiều thể tích khí H2 hơn là (Fe = 56; Zn = 56)
  A - 
không xác định được
  B - 
Zn
  C - 
bằng nhau
  D - 
Fe
3-
Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là
  A - 
NaCl và KNO3
  B - 
Cu(NO3)2 và HCl.
  C - 
Na2S và HCl
  D - 
BaCl2 và HNO3
4-
Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; H = 1; Cl =35,5)
  A - 
2,24 gam.
  B - 
2,95 gam.
  C - 
1,85 gam.
  D - 
3,90 gam.
5-
Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
  A - 
chỉ thể hiện tính khử.
  B - 
không thể hiện tính chất nào.
  C - 
chỉ thệ hiện tính oxi hóa.
  D - 
tính khử và tính oxi hóa.
6-
Nung 53,8 gam hỗn hợp 2 muối sufit trung hoà của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)
  A - 
Mg và Ca
  B - 
Sr và Ba
  C - 
Ca và Sr
  D - 
Be và Mg
7-
Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử (chỉ xét với S)
  A - 
H2S
  B - 
Na2SO4
  C - 
SO2
  D - 
H2SO4
8-
Cho sơ đồ phản ứng hóa học:
X + H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + Y + H2O
Hai chất X,Y lần lượt là:
  A - 
Fe3O4, SO2
  B - 
FeO, FeSO4
  C - 
Fe3O4, FeSO4
  D - 
Fe, SO2
9-
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
  A - 
FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4
  B - 
Na2S + HCl → NaCl + H2S
  C - 
FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4
  D - 
HCl + NaOH → NaCl + H2O
10-
Trong phản ứng:
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất
  A - 
Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa.
  B - 
Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.
  C - 
Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
  D - 
Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 21
Thành phần nguyên tử - Bài 02
Halogen - Đề 08
Halogen - Đề 01
Liên Kết Hóa Học - Đề 07
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 03
Liên Kết Hóa Học - Đề 02
Halogen - Đề 07
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 04
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 09
Obitan Nguyên tử - Bài 01
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Trắc nghiệm Hóa 10 - Bài 01
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 14
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 19
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters