Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:00:08 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nhận định nào sau đây đúng?
  A - 
Hằng số cân bằng KC của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ.
  B - 
Phản ứng một chiều không có hằng số cân bằng KC.
  C - 
Hằng số cân bằng KC càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ.
  D - 
Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân bằng mới ở nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng KC biến đổi.
2-
Cho phản ứng nung vôi CaCO3 → CaO + CO2
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp?
  A - 
Tăng nhiệt độ trong lò
  B - 
Tăng áp suất trong lò
  C - 
Đập nhỏ đá vôi
  D - 
Giảm áp suất trong lò
3-
Cho phản ứng 2SO2 + O2 → 2SO3
Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4 mol/L và 2 mol/L. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là
  A - 
40
  B - 
30
  C - 
20
  D - 
10
4-
Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau
A + B → 2C
Tốc độ phản ứng này là V = K.[A].[B]. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của các chất:
- Trường hợp 1 Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l.
- Trường hợp 2 Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l.
- Trường hợp 3 Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l.
Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần là
  A - 
12 và 8
  B - 
13 và 7
  C - 
16 và 4
  D - 
15 và 5
5-
Biết nhiệt tạo thành CH4 là -75kJ/ mol; của CO2 là -393 kJ/mol và của H2O là -286 kJ/ mol. Nhiệt của phản ứng CH4 + O2 → CO2 + 2H2O là
  A - 
-900 kJ
  B - 
-890 kJ
  C - 
-880 kJ
  D - 
-870 kJ
6-
Cho phương trình hoá học

Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
  A - 
Nhiệt độ và nồng độ
  B - 
Áp suất và nồng độ
  C - 
Nồng độ và chất xúc tác
  D - 
Chất xúc tác và nhiệt độ
7-
Cho hình vẽ mô tả sự điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Vai trò của dung dịch NaCl là:
  A - 
Hòa tan khí clo
  B - 
Giữ lại khí hiđroclorua
  C - 
Giữ lại hơi nước
  D - 
Cả 3 đáp án trên đều đúng
8-
Khí hiđroclorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây.

Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là do:
  A - 
Khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình
  B - 
HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
  C - 
Trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước
  D - 
Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
9-
Cho dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm đựng MnO2. Dụng cụ thí nghiệm được lắp như hình vẽ bên dưới.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
  A - 
Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa (1)
  B - 
Chỉ có khí màu vàng thoát ra (2)
  C - 
Chất rắn MnO2 tan dần (3)
  D - 
Cả (2) và (3)
10-
Cho thí nghiệm được lắp như như hình vẽ sau:

Ống nghiệm 1 đựng HCl và Zn, ống nghiệm nằm ngang chứa bột S, ống nghiệm 2 chứa dung dịch Pb(NO3)2 . Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:
  A - 
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  B - 
H2 + S → H2S
  C - 
H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
  D - 
2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Liên Kết Hóa Học - Đề 07
Liên Kết Hóa Học - Đề 06
Đồng vị - Nguyên tử khối - Bài 01
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 15
Đồng vị - Nguyên tử khối - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 03
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 12
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 06
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 09
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 18
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 06
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 21
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 19
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 01
Halogen - Đề 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters