Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9 >> Vật lý >>  ||   Quang học  
218 bài trong 22 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 10.
Demo

Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ? A. có phần rìa mỏng hơn ở giữa. B. làm bằng chất liệu trong suốt. C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài đ

Demo

Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng: A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự. Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu đư̖

Demo

Trong hình vẽ, tia ló nào vẽ sai ? A. Tia1. B. Tia 2. C. Tia 3. D. Tia 4. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B’: A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. vuông góc với vật. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là: A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật.

Demo

Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng? A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ. B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Trục chính của thấu kính h̕

Demo

Ký hiệu của quang tâm và tiêu cự của thấu kính lần lượt là: A. O và F. B. f và F. C. f và d. D. O và f. Ký hiệu của thấu kính hội tụ là: A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành: A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng: A. a. B. b. C. c. D. d.

Demo

Khi chiếu một tia sáng SI đi từ nước ra ngoài không khí, nó truyền theo chiều của: A. tia IA. B. tia IB. C. tia IC. D. tia ID. Một đồng tiền xu được đặt trong hồ như hình. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu, nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì: A. có sự khúc xạ ánh sáng. B. có sự phản xạ tòan phần. C. có sự phản xạ ánh sáng. D. có sự truyền thẳng ánh sáng. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truy

Demo

Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ: A. không nhìn thấy viên bi. B. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước. C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước. Một người nhìn vào bể nước theo đường IM thì thấy ảnh của một điểm O trên đáy bể. Điểm O có thể nằm: A.Trên đoạn AN. B.Trên đoạn NH. C.Trên đoạn HB. D.Trên đoạn IH. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước khi ta tăng dần góc

Demo

Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. tia IP. B. tia IN. C. tia IK. D. tia IN’. Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là: A. góc PIS. B. góc SIN. C. góc QIK. D. góc KIN’. Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo: A. phương (1). B. phương (2). C. phương (3). D. phương (4).

Demo

Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U’= 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 0,005. B. 0,05. C. 0,5. D. 5. Một máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là 125 vòng và 600 vòng. Sử dụng máy biến thế này: A. chỉ làm tăng hiệu điện thế. B. chỉ làm giảm hiệu điện thế. C. có thể làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. có thể đồng thời làm tăng v

Demo

Trong máy biến thế: A. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn sơ cấp. B. Cả hai cuộn dây đều được gọi chung là cuộn thứ cấp. C. Cuộn dẫn điện vào là cuộn sơ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn thứ cấp. D. Cuộn dẫn điện vào là cuộn thứ cấp, cuộn dẫn điện ra là cuộn sơ cấp. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường trong lõi sắt từ sẽ: A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. biến

      Đến trang:   Left    1    6    7    8    9    11    12    13    14   ...  22    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 100
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 106
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 105
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 51
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 107
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 81
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 87
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 104
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 190
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 176
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 95
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 96
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 149
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 138
Ôn tập Vật lý 9 - Đề 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 84
Quang học - Đề 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 133
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 115
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 168
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lớp 09 - Bài 71
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters