Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 76
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:48:25 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một bộ gồm tụ điện có điện dung C0 mắc song song với tụ điện có điện dung Cx thay đổi được từ C1 = 1 pF đến C2 = 25 pF. Máy thu thu được sóng điện từ có bước sóng trong dải từ 10 m đến 30 m. Độ lớn của C0 và L là:
  A - 
C0 = 11 pF và L = 2,3 μH.
  B - 
C0 = 2 pF và L = 0,926 μH.
  C - 
C0 = 11 pF và L = 0,23 μH.
  D - 
C0 = 2 pF và L = 9,26 μH.
2-
Điều nào sau đây sai khi nói về con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là l , dao động điều hoà với biên độ góc αo, chu kì T, tại nơi có gia tốc trọng trường g? Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s, li độ góc α < αo, lực căng dây τ thì:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có ba cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì tần số góc của suất điện động do máy phát tạo ra là
  A - 
100π rad/s.
  B - 
120π rad/s.
  C - 
50 rad/s.
  D - 
60 rad/s.
4-
Đặt một điện áp u = Uocosωt (Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là

  A - 
100 Ω.
  B - 
100 Ω.
  C - 
200 Ω.
  D - 
150 Ω.
5-
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
  A - 
Sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 0,01 m đến 10 m được ứng dụng để truyền thông qua vệ tinh.
  B - 
Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi điểm đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian và luôn vuông pha nhau.
  C - 
Sóng điện từ là sóng ngang, lan truyền được trong chân không.
  D - 
Khi một điện tích điểm dao động điều hoà trong không gian sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
6-
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. C là một điểm ở mặt chất lỏng tạo thành tam giác ABC vuông cân tại B. Số điểm tại đó phần tử chất lỏng không dao động trên đoạn BC là:
  A - 
5.
  B - 
7.
  C - 
8.
  D - 
6.
7-
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng ?
  A - 
Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
  B - 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
  C - 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng.
  D - 
Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
8-
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là:
  A - 
7 cm.
  B - 
10 cm.
  C - 
8 cm.
  D - 
4 cm.
9-
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng
  A - 
2,7 J.
  B - 
0,27 J.
  C - 
0,135 J.
  D - 
1,35 J.
10-
Tại hai điểm P và Q trong không khí có hai nguồn sóng âm cùng tần số f, cùng biên độ A, độ lệch pha là π. Sóng âm truyền từ hai nguồn âm đó với bước sóng λ đến điểm N nằm ngoài đường thẳng PQ, có hiệu khoảng cách đến P,Q là k λ ( với k = 1,2,3…). Coi môi trường không hấp thụ âm. Khi đó, tại điểm N
  A - 
hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ cực tiểu là AN = 0.
  B - 
hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ cực đại là AN = 2A.
  C - 
hai sóng giao thoa nhau ứng với biên độ là AN = A
  D - 
hai sóng không giao thoa nhau nhưng có biên độ sóng là AN ≠ 0.
11-
Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là . Trong khoảng MN có 9 điểm khác dao động lệch pha với N. Biết sóng truyền đi với bước sóng λ. Khoảng cách MN bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
12-
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, cảm ứng từ do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm O của stato có giá trị cực đại Bo và tần số góc ω. Cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại O
  A - 
có độ lớn bằng 1,5Bo quay quanh O với tốc độ góc ωo = ω.
  B - 
có độ lớn bằng 3Bo quay quanh O với tốc độ góc ωo < ω.
  C - 
có độ lớn bằng 1,5Bo quay quanh O với tốc độ góc ωo < ω.
  D - 
có độ lớn bằng quay quanh O với tốc độ góc ωo = ω.
13-
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 25 V, 25 V và 175 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
14-
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 20π cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
15-
Kết luận nào sau đây về tụ điện trong mạch điện xoay chiều không đúng ?
  A - 
Dung kháng của tụ tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện.
  B - 
Dung kháng của tụ càng nhỏ thì dòng electron tự do đi qua tụ càng dễ.
  C - 
Tụ điện có tác dụng làm cản trở dòng điện xoay chiều.
  D - 
Dung kháng của tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó.
16-
Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Khi đặt điện áp vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là và trễ pha π/6 so với điện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp X với cuộn cảm có độ tự cảm thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X và hai đầu cuộn cảm. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là:
  A - 
118,5 Ω.
  B - 
60 Ω.
  C - 
228 Ω.
  D - 
180 Ω.
17-
Trong không khí có một sóng âm gây ra cường độ âm tại một điểm là 10–3 W/m2. Nếu mức cường độ âm tại điểm đó giảm đi 20 dB thì cường độ âm tại đó là:
  A - 
5.10–4 W/m2.
  B - 
210–4 W/m2.
  C - 
5.10–5 W/m2.
  D - 
10–5 W/m2.
18-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
19-
Một sóng cơ có chu kì T, bước sóng λ truyền trên một dây đàn hồi rất dài. Phát biểu nào sau đây không đúng?
  A - 
Thời gian pha dao động truyền trên dây quãng đường bằng λ là T.
  B - 
Mọi điểm trên dây dao động quanh vị trí cân bằng cùng chu kì T.
  C - 
Hai điểm trên dây dao động vuông pha cách nhau là ( với k = 0,1,2,3…).
  D - 
Hai điểm trên dây dao động ngược pha cách nhau là
20-
Trong mạch dao động LC lí tưởng, nếu cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocosωt (A) thì điện tích trên một bản tụ là
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Minh Lam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 152
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 18 - Phần 03
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2008 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 172
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 98
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2012 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 111
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 154
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 142
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2008 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 123
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 159
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 11 - Phần 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters