Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường tròn - Bài 10
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:40:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho đường tròn (O), một điểm P bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng 13 cm. Một đường thẳng từ P cắt đường tròn tại Q và R (PQ < PR) sao cho PQ = 9cm và QR = 7cm. Bán kính đường tròn là:
  A - 
3 cm
  B - 
4 cm
  C - 
5 cm
  D - 
6 cm
2-
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm O. Gọi M là trung điểm của AB. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác COM.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC = 8cm. Gọi CM là trung tuyến vẽ từ C. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O, tâm đường tròn nội tiếp là I. Biết I thuộc đường tròn qua O, B, C và BC = 4 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho đường tròn (O; 6) và điểm A cách O một khoảng OA = 9. BC là một đường kính bất kỳ của (O). Tính bán kính của đường tròn nhỏ nhất ngoại tiếp tam giác ABC.
  A - 
6
  B - 
6,5
  C - 
7
  D - 
7,5
6-
Cho tam giác cân ABC nội tiếp đường tròn. Biết tia tiếp tuyến Bx hợp với BC một góc là 300. Vậy góc B trong tam giác ABC là:
  A - 
600
  B - 
700
  C - 
750
  D - 
800
7-
Cho hình thang cân ABCD nội tiếp trong đường tròn, đáy lớn CD, dáy nhỏ AB. Cho biết , I là giao điểm hai đường chéo và K là giao điểm hai cạnh bên kéo dài. Góc bằng:
  A - 
250
  B - 
350
  C - 
450
  D - 
550
8-
Cho hai đường kính AB và CD vuông góc. Trên cung BC lấy điểm E sao cho BE bằng bán kính đường tròn. Gọi I là giao điểm của AB và DE. Tính góc .
  A - 
750
  B - 
700
  C - 
650
  D - 
600
9-
Cho đường tròn (O) và tam giác đều ABC cố định nội tiếp đường tròn. Trên BC kéo dài lấy một điểm S bất kỳ. SA cắt đường tròn tại M.
  A - 
SM.SA = SB. SC
  B - 
AM.AS = AC2
  C - 
Câu a, b đúng
  D - 
Câu a, b sai
10-
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn. Một dây cung MN cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Để có AP.AB = AQ.AC thì:
  A - 
MN phải song song với BC
  B - 
AM phải bằng AN
  C - 
M, N lần lượt là trung điểm của cung AB, AC
  D - 
Các đáp án trên đều đúng
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 05
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 01
Căn số - Bài 12
Đường Tròn - Bài 39
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 03
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 23
Căn số - Bài 01
Đường tròn - Bài 15
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 04
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 08
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 24
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 20
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn - Bài 29
Căn số - Bài 13
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 16
Căn số - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 23
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters