Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 22
1-
|
Cho tam giác ABC có
. Tính cạnh AB.
|
|
A -
|
3
|
|
B -
|
10
|
|
C -
|
5
|
|
D -
|
1
|
2-
|
Hình bình hành có độ dài một cạnh là 5 và hai đường chéo là 6 và 8. Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5.
|
|
A -
|
3
|
|
B -
|
1
|
|
C -
|
6
|
|
D -
|
5
|
3-
|
Tam giác ABC có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
2,5
|
|
D -
|
|
4-
|
Tam giác ABC có AB = 10, AC = 24, diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến AM.
|
|
A -
|
13
|
|
B -
|
7
|
|
C -
|
26
|
|
D -
|
11
|
5-
|
Tam giác có ba cạnh lần lượt là . Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất của tam giác.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
1,4
|
|
D -
|
1,3
|
6-
|
Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9, 10, 11.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
44
|
|
C -
|
|
|
D -
|
42
|
7-
|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; -1) và B(2; 10). Tích vô hướng bằng bao nhiêu?
|
|
A -
|
-4
|
|
B -
|
4
|
|
C -
|
16
|
|
D -
|
0
|
8-
|
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1; 2) và B(-3; 1). Tìm tọa độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A.
|
|
A -
|
(5; 0)
|
|
B -
|
(0; 6)
|
|
C -
|
(3; 1)
|
|
D -
|
(0; -6)
|
9-
|
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B(6; -3). Tính diện tích tam giác OAB.
|
|
A -
|
8
|
|
B -
|
7,5
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
5
|
10-
|
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R, . Tính góc A nếu biết góc B là góc tù.
|
|
A -
|
300
|
|
B -
|
450
|
|
C -
|
600
|
|
D -
|
900
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|