Cho bốn mệnh đề: (1) ∀ x ∈ , x2 ≥5
(2) ∀ x ∈ R, x là số nguyên tố
(3) ∃ x ∈ R, |x| <
(4) ∀ x ∈ R, x không là số nguyên tố
Hãy ghép các mệnh đề trên thành cặp để "Mệnh đề này là phủ định của mệnh đề kia và ngược lại"
A -
(1) và (2)
B -
(2) và (3)
C -
(2) và (4)
D -
(3) và (1)
2-
Phủ định của mệnh đề "∀ x ∈ R, x2 - 2x +2 ≤ 0" là mệnh đề:
A -
∃ x ∈ R, x2 - 2x + 2 > 0
B -
∃ x ∈ R, x2 - 2x + 2 ≥ 0
C -
∀ x ∈ R, x2 - 2x +2 > 0
D -
∀ x ∈ R, x2 - 2x +2 ≥ 0
3-
Xét các mệnh đề:
P: "ABCD là hình bình hành"
Q: "ABCD là hình chữ nhật"
R: "AC = BD"
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A -
P ⇒ Q
B -
P ⇔ Q
C -
(P và R) ⇔ Q
D -
Q ⇔ R
4-
Tìm mệnh đề đúng.
A -
x l2 số lẻ (x ∈ Z) ⇒
B -
|x| < 1 ⇔ -1 < x < 1
C -
D -
x+ y là số chẵn (x,y ∈ Z) ⇒ x và y đều là chẵn
5-
Tìm mệnh đề sai?
A -
B -
Tam giác ABC vuông tại C ⇔ AB2 = CA2 + CB2
C -
Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn (O) ⇔ ABCD là hình thang cân
D -
63 chia hết cho 7 ⇒ 63 chia hết cho 8
6-
Phủ định của mệnh đề
""
A -
B -
C -
D -
7-
Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có
A -
(a; c) ∩ (b; d) = (b; c)
B -
(a; c) ∩ (b; d) = [b; c)
C -
(a; c) ∩ [b; d) = [b; c)
D -
(a; c) ∪ (b; d) = (b; d)
8-
Biết P ⇒ Q là mệnh đề đúng. Ta có
A -
P là điều kiện cần để có Q
B -
P là điều kiện đủ để có Q
C -
Q là điều kiện cần và đủ để có P
D -
Q là điều kiện đủ để có P
9-
Cho định lí dạng M ⇐ N. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A -
M là điều kiện cần để có N
B -
M la điều kiện đủ để có N
C -
N là điều kiện cần để có M
D -
M là điều kiện cần và đủ để có N
10-
Cho hai mệnh đề
(1) ABCD là hình vuông thì AC = BD và
(2) Tứ giác ABCD có AC = BD và thì ABCD là hình vuông.
Khẳng định nào sau đây đúng?