ABCD là hình chữ nhật ⇒ Tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B -
ABC là tam giác đều ⇔ .
C -
Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC.
D -
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.
2-
Mệnh đề "∃a ∈R, a < 1/a" phát biểu thành lời là:
A -
Mọi số thực luôn bé hơn nghịch đảo của nó.
B -
Tồn tại một số thực bé hơn nghịch đảo của nó.
C -
Tồn tại duy nhất một số thực bé hơn nghịch đảo của nó.
D -
Nếu a ∈ R thì 1/a ∈ R.
3-
Tìm mệnh đề đúng:
A -
Đường tron có một tâm đồi xứng và có một trục đối xứng.
B -
Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C -
Tam giác ABC vuông cân ⇔ .
D -
Hai tam giác ABC và A'B'C' có diện tính bằng nhau ⇔ Δ ABC = Δ A'B'C'
4-
Cho ba mệnh đề:
- Mệnh đề P: "Số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2".
- Mệnh đề Q: "Số 35 chia hết cho 9".
- Mệnh đề R: "Số 17 là số nguyên tố".
Hãy tìm mệnh đề sai?
A -
B -
C -
D -
5-
Mệnh đề nào sau đây sai?
A -
∀ n ∈N ⇒ n ∈ Z
B -
∀ n ∈ N* ⇒ (n+1)(n-1) chia hết cho 2
C -
∃ n ∈ N, n2 + 1 ≤ 1
D -
∃ n ∈ N, 4 < 4n - n2
6-
Cho mệnh đề chứa biến P(n) : "n2 - 1 chia hết cho 4" với n là số nguyên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A -
P(5)
B -
P(7)
C -
P(10)
D -
P(13)
7-
Mệnh đề nào sau đây sai?
A -
n là số nguyên tố và n> 2 ⇒ n là số lẻ.
B -
n ∈ N và n chia hết cho 2, 3, 4 ⇒ n là số nguyên tố.
C -
n ∈ Z và n chia hết cho 5 ⇒ n2 chia hết cho 5.
D -
∃ n ∈ N, n2 - 1 chia hết cho 6.
8-
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A -
x ∈ R, x > -1 ⇒ x2 > 1.
B -
x ∈ R, x > 1 ⇒ x2 > 1.
C -
x ∈ R, x2 > 1 ⇒ x > 1.
D -
x ∈ R, x2 > 1 ⇒ x > -1
9-
Cho mệnh đề: "Mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số đối của nó". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A -
Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng ố đối của nó.
B -
Mọi số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó.
C -
Tồn tại số thưc khi nhân với -1 không bằng số đối của nó.
D -
Tất cả các số thực khi nhân với -1 luôn bằng số đối của nó.
10-
Cho mệnh đề: "∃ x ∈ R, x2 + x + 1 = 0"
Mênh đề phủ đinh của mệnh đề trên là: