Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.
B -
Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí.
C -
Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương.
D -
Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
2-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B -
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C -
Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
D -
Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
3-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B -
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C -
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D -
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
4-
Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A -
Tần số sóng.
B -
Bản chất của môi trường truyền sóng.
C -
Biên độ của sóng.
D -
Bước sóng.
5-
Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng:
A -
Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B -
Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C -
Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D -
Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
6-
Chọn phát biểu sai? Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A -
Là quá trình truyền năng lượng.
B -
Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C -
Là quá tình lan truyền của pha dao động.
D -
Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
7-
Chọn câu trả lời đúng? Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đển sẽ:
A -
Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B -
Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C -
Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D -
Luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
8-
Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A -
Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B -
Phương truyền sóng và tần số sóng.
C -
Phương dao động và phương truyền sóng.
D -
Phương dao động và vận tốc truyền sóng.
9-
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A -
Kéo căng dây đàn hơn.
B -
Làm trùng dây đàn hơn.
C -
Gảy đàn mạnh hơn.
D -
Gảy đàn nhẹ hơn.
10-
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A -
Khác nhau về tần số.
B -
Độ cao và độ to khác nhau.
C -
Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
D -
Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
11-
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A -
Độ cao.
B -
Độ to.
C -
Âm sắc.
D -
Cả A, B, C đều đúng
12-
Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:
A -
Đường hình sin.
B -
Biến thiên tuần hoàn.
C -
Đường hyperbol.
D -
Đường thẳng
13-
Cường độ âm được xác định bởi:
A -
Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B -
Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C -
Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D -
Cả A, B, C đều đúng.
14-
Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:
A -
Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s
B -
Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C -
Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D -
Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
15-
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:
A -
16Hz đến 20KHz
B -
16Hz đến 20MHz
C -
16Hz đến 200KHz
D -
16Hz đến 2KHz
16-
Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A -
Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B -
Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C -
Cùng tần số và cùng pha.
D -
Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
17-
Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A -
Cường độ âm.
B -
Độ to của âm.
C -
Mức cường độ âm.
D -
Năng lượng âm.
18-
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm:
A -
Có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B -
Có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C -
Có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D -
Có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
19-
Chọn phát biểu sai:
A -
Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
B -
Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn.
C -
Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định.
D -
ới cùng cường độ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz đến 5000Hz, khi tần số âm càng lớn âm nghe càng rõ.
20-
Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do: