1-
|
Cho tam giác ABC có A(0; 1; 1), B(-1; 0; 2), C(3; 1; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là:
|
|
A -
|
(-2; 5; -1)
|
|
B -
|
(-1; 3; 0)
|
|
C -
|
(-5; 6; -3)
|
|
D -
|
Một kết quả khác
|
2-
|
Cho tứ diện ABCD có A(6; -2; 3), B(0; 1; 6), C(2; 0; -1), D(4; 1; 0). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:
|
|
A -
|
(-2; 1; -3)
|
|
B -
|
(2; -1; 3)
|
|
C -
|
(3; 0; 2)
|
|
D -
|
(3; -2; 0)
|
3-
|
Tâm I của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 8x + 2y + 1 = 0 là:
|
|
A -
|
(-4; 1; 0)
|
|
B -
|
(4; -1; 0)
|
|
C -
|
(4; 1; 0)
|
|
D -
|
(-4; -1; 0)
|
4-
|
Bán kính R của mặt cầu (S): 3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x - 3y + 15z - 2 = 0 là:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
5-
|
Phương trình mặt cầu tâm I(2; -3; -1) và qua điểm M(4; 1; -2) là:
|
|
A -
|
(x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 21
|
|
B -
|
(x - 2)2 + (y - 3)2 + (z - 1)2 = 21
|
|
C -
|
(x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 17
|
|
D -
|
Một kết quả khác
|
6-
|
Bán kính mặt cầu qua bốn điểm O(0; 0; 0), B(0; 0; 2), C(0; 2; 0), D(2; 0; 0) bằng:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
Một kết quả khác
|
7-
|
Cho ba vectơ . Tìm vectơ thỏa
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
8-
|
Cho ba điểm A(3; 2; -3), B(5; 1; -1), C(1; -2; 1). Tìm tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành.
|
|
A -
|
D(1; 1; -1)
|
|
B -
|
D(-1; -1; -1)
|
|
C -
|
D(1; 1; 1)
|
|
D -
|
D(-1; 1; 1)
|
9-
|
Cho tam giác ABC với A(4; 6; 5), B(2; 7; -1), C(-2; 5; 0). Tính diện tích S của tam giác ABC.
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Cho ba vectơ không đồng phẳng. Biểu thị vectơ theo
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|