Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A(0; 8; 0), B(4; 6; 2), C(0; 12; 4) và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oyz).
A -
B -
C -
D -
2-
Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng và cắt mặt cầu (S) đi qua ba điểm A(4; 0; 3), B(-1; -1; 3), C(3; 2; 6) có tâm thuộc mặt p hẳng (P): 2x + 3y - 3z + 1 = 0, theo một đường tròn có bán kính lớn nhất.
A -
(Q): 35x - 9y + 11z + 50 = 0
B -
(Q): 35x + 9y + 11z - 50 = 0
C -
(Q): 35x - 9y - 11z - 50 = 0
D -
(Q): 35x - 9y + 11z - 50 = 0
3-
Lập phương trình đường thẳng đối xứng với qua
A -
B -
C -
D -
4-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(0; 1; 2) và 2 đường thẳng . Tìm M thuộc , N thuộc sao cho A, M, N thẳng hàng.
A -
M(0; 1; -1), N(0; -1; 1)
B -
M(0; 1; -1), N(0; 1; 1)
C -
M(0; -1; -1), N(0; 1; 1)
D -
M(0; 1; -1), N(0; -1; -1)
5-
Tìm khoảng cách d giữa hai đường thẳng
A -
B -
C -
D -
6-
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có các điểm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; -1; 1) và C'(4; 5; -5). Tìm tọa độ điểm D'.
A -
D'(3; 4; 6)
B -
D'(3; -4; -6)
C -
D'(-3; 4; -6)
D -
D'(3; 4; -6)
7-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(0; 0; 3), M(1; 2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
A -
(P): 6x + 3y - 4z - 12 = 0
B -
(P): 6x + 3y - 4z + 12 = 0
C -
(P): 6x + 3y + 4z + 12 = 0
D -
(P): 6x - 3y - 4z + 12 = 0
8-
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 14 = 0. Tìm điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
A -
M(1; -1; -3)
B -
M(3; 3; -1)
C -
M(-1; -1; -3)
D -
M(3; -3; 1)
9-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3), C(0; 3; 3). Tìm tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A -
I(1; 1; 1)
B -
I(2; 2; 2)
C -
I(-1; -1; 2)
D -
I(-2; 2; 2)
10-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0; -2; 1), B(-1; 0; 1), C(0; 0; -1). Lập phương trình mặt cầu (S) có đường tròn lớn nhất là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.