Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 56
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:22:38 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu trả lời đúng. Một bộ nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω và điện trở mạch ngòai R, V kế mắc ở 2 cực bộ nguồn chỉ hiệu điện thế U1 = 20V. Khi mắc song song với R một điện trở cũng bằng R thì V kế chỉ còn chỉ U2 = 15V . Nếu xem điện trở của V kế là rất lớn so với R và điện trở dây nối không đáng kể, Tính R.
  A - 
R = 2 Ω
  B - 
R = 20 Ω
  C - 
R = 22 Ω
  D - 
R = 12 Ω
2-
Chọn câu trả lời đúng. Mạch điện kín có máy phát điện suất điện động ξ = 200V, điện trở trong r=0,5 Ω và 2 điện trở mắc nối tiếp R1 = 100 Ω và R2 = 500 Ω, một V kế mắc song song với R2. Xác định điện trở R của V kế trong trường hợp V kế chỉ U = 160V.
  A - 
R = 255 Ω
  B - 
R = 2050 Ω
  C - 
R = 205 Ω
  D - 
R = 250 Ω
3-
Chọn câu trả lời đúng. Một dây dẫn bằng Ni- Cr được uốn thành 1 mạch kín có dạng hình tròn bán kính r = 1m. Ở tâm vòng tròn có đặt 1 pin có suất điện động ξ= 2V, điện trở trong r = 1,5 Ω. Hai cực của pin được nối với vòng dây dẫn dọc Theo đường kính ở 2 điểm A và B. Dây nối cũng bằng Ni- Cr. Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B. Có thể xem AB bằng đường kính của vòng tròn, điện trở suất của Ni- Cr là ρ= 1,1.10-6 Ω.m.
  A - 
UAB = 64 V
  B - 
UAB = 6,4 V
  C - 
UAB = 0,064 V
  D - 
UAB = 0,64 V
4-
Chọn câu trả lời đúng. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 2 Ω, mắc song song với nhau giữa 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω.Tỉ số cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 khi có mắc R2 và khi không có mắc R2.
  A - 
I1 / I2 = 0,96
  B - 
I1 / I2 = 9,6
  C - 
I1 / I2 = 0,69
  D - 
I1 / I2 = 6,9
5-
Chọn câu trả lời đúng. Sáu điện trở giống hệt nhau, mỗi cái có giá trị R = 2 Ω. Người ta mắc song song từng đôi một, sau đó mắc cả 3 cặp điện trở nối tiếp vào 1 nguồn điện có điện trở trong r = 1 Ω.khi đó cường độ dòng điện qua mỗi điện trở I = 2,5A. Khi 1 điện trở bị đứt, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở còn lại là:
  A - 
I1 = 0,4A, I2 = 0,2A
  B - 
I1 = 4,2A, I2 = 2,2A
  C - 
I1 = 4A, I2 = 2A
  D - 
I1 = 2,4A, I2 = 1,2A
6-
Chọn câu trả lời đúng. Mạch điện mắc như sau : ( R1 R2 ) nt R3 sau đó mắc vào nguồn điện có ξ= 100V, r = 0,2 Ω. Cho biết R1 = 3 Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 18,8 Ω. Tính cường độ dòng điện qua R1 và R2 .
  A - 
I1 = 1,98A, I2 = 2,97A
  B - 
I1 = 1,98A, I2 = 29,7A
  C - 
I1 = 19,8A, I2 = 2,97A
  D - 
I1 = 0,198A, I2 = 0,297A
7-
Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 120V, điện trở trong r = 10 Ω.Hai dây dẫn có điện trở R = 20 Ω, 2 đầu còn lại của chúng được nối với một đèn có điện trở R1 = 200 Ω. Hai điểm giữa của các dây dẫn trên cũng được nối với đèn như vậy. Tính cường độ dòng điện chạy qua bộ nguồn.
  A - 
I = 0,87 A
  B - 
I = 0,78 A
  C - 
I = 8,7 A
  D - 
I = 7,8 A
8-
Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 5 Ω, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I1 = 5A, còn khi điện trở mạch ngòai là R2 = 2 Ω, thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là I2=8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
  A - 
ξ = 4V, r = 30 Ω
  B - 
ξ = 40V, r = 30 Ω
  C - 
ξ = 4V, r = 3 Ω
  D - 
ξ = 40V, r = 3 Ω
9-
Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng khi điện trở mạch ngòai là R1 = 14 Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U1 = 28V. Khi điện trở mạch ngòai là R2 = 29 Ω, thì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn acqui là U2 = 29V. Tính điện trở trong của bộ acqui.
  A - 
r = 10 Ω
  B - 
r = 1 Ω
  C - 
r = 11 Ω
  D - 
r = 0,1 Ω
10-
Chọn câu trả lời đúng. Một ampe kế có điện trở R1 = 2 Ω mắc vào 2 cực của nguồn điện, ampe kế chỉ dòng điện I1 = 5A. Khi mắc vào 2 cực của nguồn điện 1 V kế có điện trở R2 = 15 Ω, V kế chỉ hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện ngắn mạch của bộ nguồn là:
  A - 
I = 296 A
  B - 
I = 69,6 A
  C - 
I = 29,6 A
  D - 
I = 696 A
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 58
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 69
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 24
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters