Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 71
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:10:40 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất :
  A - 
Tia hồng ngoại
  B - 
Tia tử ngoại
  C - 
Tia Rơnghen
  D - 
Ánh sáng nhìn thấy
2-
Trong các phòng điều trị vật lý trị liệu của các bệnh viện thường có trang bị một số bóng đèn dây tóc Vonfram có công suất từ 200 W đến 1000W vì:
  A - 
Bóng đèn là nguồn phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm ngoài da giúp máu lưu thông tốt.
  B - 
Bóng đèn là nguồn phát ra tia tử ngoại để chữa một số bệnh như còi xương, ung thư da.
  C - 
Bóng đèn là nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng huỷ diệt tế bào, giết vi khuẩn.
  D - 
Bóng đèn là nguồn phát tia Rơnghen dùng để chiếu điện, chụp điện.
3-
Kết luận nào sau đây chưa đúng với tia Tử ngoại:
  A - 
Không có tác dụng nhiệt.
  B - 
Có khả năng làm ion hoá chất khí.
  C - 
Truyền được trong chân không.
  D - 
Là các sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
4-
Tia tử ngoại được dùng:
  A - 
để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
  B - 
trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
  C - 
để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
  D - 
để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
5-
Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là:
  A - 
màn hình máy vô tuyến.
  B - 
lò vi sóng.
  C - 
lò sưởi điện.
  D - 
hồ quang điện.
6-
Kết luận nào sau đây chưa đúng với tia Hồng ngoại:
  A - 
Không thể dùng để chụp ảnh được vì đây là bức xạ không nhìn thấy.
  B - 
Ứng dụng để tạo ra các điều khiển từ xa ( ở T.V, quạt, cửa cuốn, ...)
  C - 
Có tác dụng nhiệt.
  D - 
Chỉ phát hiện được rõ rệt tia hồng ngoại do vật phát ra khi vật có nhiệt độ cao hơn so với môi trường.
7-
Chọn phát biểu sai. Tia X :
  A - 
có bản chất là sóng điện từ khồng nhìn thấy
  B - 
phôtôn có năng lượng lớn vì bước sóng nhỏ
  C - 
bị lệch phương trong điện trường và từ trường
  D - 
diệt được vi khuẩn và cũng diệt tế bào
8-
Chọn SAI : Tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen :
  A - 
Bước sóng có một giới hạn dưới.
  B - 
Tất cả các phô-tôn trong chùm có một bước sóng.
  C - 
Có thể tăng độ cứng nhờ Hiệu Điện Thế giữa hai cực.
  D - 
Tăng số phô-tôn khi tăng cường độ dòng điện.
9-
Chọn ĐÚNG : Tia gama xuất hiện trong các phản ứng phóng xạ :
  A - 
Không tham gia vào việc giải phóng năng lượng.
  B - 
Không nhìn thấy và có tần số lớn hơn tần số của tia X.
  C - 
Năng lượng của mỗi phô-tôn là vô cùng lớn.
  D - 
Tia gama sinh ra trong phóng xạ β- thì lệch về bản dương của tụ điện.
10-
Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, nên :
  A - 
chúng bị lệch như nhau trong từ trường đều.
  B - 
có khả năng đâm xuyên khác nhau.
  C - 
chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
  D - 
chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang.
11-
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng :
  A - 
Không đổi.
  B - 
Thay đổi, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
  C - 
Thay đổi, lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
  D - 
Thay đổi, lớn nhất đối với ánh sáng lục, còn với các màu khác chiết suất nhỏ hơn.
12-
Một chùm ánh sáng trắng hẹp, song song đi từ không khí vào trong nước với góc tới i > 0, sẽ:
  A - 
Chỉ bị tán sắc
  B - 
Chỉ bị phản xạ
  C - 
Chỉ bị khúc xạ
  D - 
Bị tán sắc, phản xạ và khúc xạ
13-
Chiếu một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đơn sắc là ánh sáng lam và ánh sáng vàng từ không khí vào mặt nước. Chọn câu đúng khi nói về các tia khúc xạ trong nước :
  A - 
Hai tia vào nước theo cùng một một phương.
  B - 
Hai tia ở hai bên pháp tuyến.
  C - 
Tia màu lam lệch nhiều hơn nên ở xa pháp tuyến hơn tia màu vàng.
  D - 
Hai tia ở một bên của pháp tuyến; tia mầu lam ở gần pháp tuyến hơn tia màu vàng.
14-
Một chùm sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng:
  A - 
Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
  B - 
Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc.
  C - 
Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
  D - 
Không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
15-
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là:
  A - 
Sự khúc xạ AS ở mặt phân cách giữa hai môi trường.
  B - 
Sự lệch khỏi phương truyền thẳng khi ánh sáng qua một lỗ nhỏ hoặc mép của không vật trong suốt tiếp xúc với vật trong suốt.
  C - 
Hiện tượng hai ánh sáng đơn sắc khác nhau không thể giao thoa được với nhau.
  D - 
Hiện tượng mất dần đi tính chất sóng cảu ánh sáng.
16-
Khi chiếu ánh sáng màu vàng vào nước trong suốt, ánh sáng nhìn từ dưới mặt nước :
  A - 
có màu vàng
  B - 
bị tán sắc thành các màu vàng, lục
  C - 
chuyển sang màu đỏ
  D - 
chuyển sang màu lục
17-
Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy những quầng màu khác nhau, đó là do:
  A - 
Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc.
  B - 
Màng dầu có thể dầy không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng là cho ánh sáng bị tán sắc.
  C - 
Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng.
  D - 
Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sắc.
18-
Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:
  A - 
Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
  B - 
Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
  C - 
Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
  D - 
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
19-
Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
  A - 
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn.
  B - 
Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
  C - 
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
  D - 
Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn.
20-
Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là:
  A - 
Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
  B - 
Các vật rắn lỏng khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
  C - 
Chiếu ánh sáng trắng qua một vật bị nung nóng phát ra.
  D - 
Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 93
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 35
Vật lý hạt nhân - Đề 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 17
Dao động điều hòa - Đề 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 67
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 55
Đề Thi Số 13
Đề Thi Số 64
Vật lý hạt nhân - Đề 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 37
Con lắc - Đề 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 53
Đề Thi Số 22
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters