Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m dao động điều hòa với tần số 2Hz. Khi pha dao động bằng
thì gia tốc tiếp tuyến của vật là a = −8m/s2. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Biên độ góc của vật là :
A -
0,1rad
B -
0,07rad
C -
1rad
D -
0,7rad
2-
Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 60o rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s. Khi đó vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:
A -
0,374m/s
B -
14m/s
C -
3,74m/s
D -
1,4m/s
3-
Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 10o rồi truyền cho nó vận tốc 2m/s. Khi đó vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dài của con lắc là:
A -
0,436m
B -
0,668m
C -
0,656m
D -
0,5m
4-
Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo nhỏ. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng :
A -
B -
C -
D -
5-
Từ vị trí cân bằng truyền cho quả cầu của con lắc đơn một vận tốc đầu theo phương ngang. Tại li độ góc α = 30o gia tốc của quả cầu có hướng nằm ngang. Biên độ góc là :
A -
30o
B -
40o
C -
45,6o
D -
43,8o
6-
Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hòa trên Trái Đất là To. Đưa con lắc lên mặt trăng, gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng
trên Trái Đất. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trên Mặt Trăng bằng:
A -
6To
B -
C -
D -
7-
Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A -
Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng.
B -
Sức căng của dây treo.
C -
Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
D -
Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
8-
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi có g = 10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ và lực căng dây là :
A -
0,49m/s và 1,03N.
B -
0,49m/s và 1,03N.
C -
5,64m/s và 2,04N.
D -
0,24m/s và 1N.
9-
Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này thực hiện được 30 dao động thì con lắc kia thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:
A -
72cm và 50cm
B -
72cm và 94cm
C -
31cm và 53cm
D -
31cm và 9cm
10-
Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi thang máy khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A -
1,12s
B -
1,15s
C -
0,89s
D -
0,87s
11-
Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi:
A -
Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ
B -
Chu kỳ dao động không đổi
C -
Khi không có ma sát
D -
Biên độ dao động nhỏ
12-
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế không đổi 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A -
0,96s
B -
2,92s
C -
0,91s
D -
0,58s
13-
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, lực kéo về không phụ thuộc vào đại lượng nào sau:
A -
Gia tốc trọng trường
B -
Khối lượng con lắc
C -
Vị trí con lắc trên quỹ đạo
D -
Chiều dài dây treo
14-
Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không tốc độ từ vị trí có ly độ góc αo. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc α thì tốc độ của con lắc là:
A -
B -
C -
D -
15-
Một con lắc đơn dao động điều hoà, tốc độ cực đại được xác định bởi:
A -
v = ωSo
B -
v = ω2So
C -
D -
Cả A, C
16-
Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là:
A -
2,5s
B -
1,75s
C -
3,5s
D -
1,87s
17-
Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng:
A -
Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc
B -
Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C -
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng
D -
Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
18-
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại nơi gia tốc trọng trường g. Chon gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau là đúng khi tính thế năng của con lắc:
A -
mgl(1 − cosαo)
B -
0,5mglα2
C -
mgl(1 − cosα)
D -
Cả A, C
19-
Một con lắc đơn dao động với biên độ cong 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là :
A -
0,2s
B -
0,4s
C -
0,5s
D -
0,3s
20-
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là: