1-
|
Ba điện cực của BJT là gì ?
|
|
A -
|
phát [emitter], gốc [base], góp [collector].
|
|
B -
|
T1, T2, T3.
|
|
C -
|
nguồn [source], cổng [gate], máng [drain].
|
|
D -
|
emitter, gate, collector.
|
2-
|
Mũi tên trong ký hiệu mạch của BJT luôn luôn chỉ vào loại vật liệu nào ?
|
|
A -
|
dạng P
|
|
B -
|
dạng N
|
|
C -
|
dạng base
|
|
D -
|
dạng PN.
|
3-
|
Các BJT được phân loại thành . . . .
|
|
A -
|
các dụng cụ PPN và PIN.
|
|
B -
|
NPN và PNP.
|
|
C -
|
các dụng cụ NNP và PPN.
|
|
D -
|
dạng N và dạng P.
|
4-
|
Ký hiệu mạch của transistor PNP là:
|
|
A -
|
A
|
|
B -
|
B
|
|
C -
|
C
|
|
D -
|
D
|
5-
|
Có bao nhiêu tiếp giáp PN trong BJT?
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
6-
|
Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP?
|
|
A -
|
dạng P.
|
|
B -
|
dạng N
|
|
C -
|
dạng base.
|
|
D -
|
dạng PN.
|
7-
|
So với vùng collector và emitter, vùng base của BJT là . . . .
|
|
A -
|
rất dày.
|
|
B -
|
rất mõng.
|
|
C -
|
rất mềm.
|
|
D -
|
rất cứng.
|
8-
|
Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và
emitter..
|
|
A -
|
nhỏ.
|
|
B -
|
lớn.
|
|
C -
|
nhanh.
|
|
D -
|
chậm.
|
9-
|
Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mõng và . . . . ..
|
|
A -
|
được pha tạp đậm.
|
|
B -
|
được pha tạp như vùng collector.
|
|
C -
|
được pha tạp loãng.
|
|
D -
|
được pha tạp như vùng emitter.
|
10-
|
Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .
|
|
A -
|
nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT.
|
|
B -
|
nhỏ hơn so với dòng base.
|
|
C -
|
bằng dòng emitter.
|
|
D -
|
bằng dòng emitter trừ dòng base.
|