Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Vectơ Trong Không Gian - Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:33:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho hai tam giác cân ABC và DBC có chung cạnh đáy BC và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M và N là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB và DB sao cho . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BC.

  A - 
450
  B - 
900
  C - 
600
  D - 
1200
2-
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, . Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Tam giác SCD là tam giác gì?
  A - 
Cân
  B - 
Vuông
  C - 
Vuông cân
  D - 
Đều
3-
Cho hình vuông ABCD và tam giác SAD cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi IH là khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB. Tính độ dài đoạn IH.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Góc giữa MN và BD có số đo bằng:
  A - 
900
  B - 
600
  C - 
450
  D - 
300
5-
Tứ diện SABC có , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) có số đo là:
  A - 
900
  B - 
600
  C - 
450
  D - 
300
6-
Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a. Trên hai tia At và Cy vuông góc ở cùng phía với (ABC) lần lượt lấy hai điểm A' và C' sao cho AA' = 2a, CC' = x. Xác định x trong trường hợp
  A - 
x = 0
  B - 
x = a
  C - 
x = 2a
  D - 
x = 4a
7-
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, H, K lần lượt là trung điểm của BC, AC, AD, BD. Hãy tính số đo góc giữa đường thằng AB với CD trong trường hợp IJHK là hình thoi có đường chéo IH bằng
  A - 
900
  B - 
600
  C - 
450
  D - 
300
8-
Cho hai tam giác ABC và BCD nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AC = AD = BC = BD = a và CD = 2x. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. IJ là đoạn vuông góc chung giữa hai đường thẳng nào?
  A - 
AC và BD
  B - 
BC và AB
  C - 
BC và BD
  D - 
AB và CD
9-
Cho tứ diện ABCD có BC = AD = a, AC = BD = b, AB = CD = c. Tính cosin góc α giữa BC và AD.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh là a. Gọi E, F và M lần lượt là trung điểm của AD, AB và CC'. Tính diện tích S của thiết diện của hình lập phương với mặt phẳng (EFM)
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Đạo hàm - Bài 09
Trắc Nghiệm Toán Học - Hoán Vị, Chỉnh Hợp, Tổ Hợp - Bài 02
Cấp số - Bài 27
Tổ hợp - Xác suất - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán Học - Hoán Vị, Chỉnh Hợp, Tổ Hợp - Bài 01
Lượng Giác - Bài 05
Trắc Nghiệm Toán Học - Hai Quy Tắc Đếm Cơ Bản
Tổ hợp - Xác suất - Bài 02
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Đường Thẳng Và Mặt Phẳng Trong Không Gian - Bài 01
Lượng Giác - Bài 06
Trắc Nghiệm Toán Học - Nhị Thức Niu-Tơn
Đường Thẳng Và Mặt Phẳng Trong Không Gian - Quan Hệ Vuông Góc - Bài 09
Đạo hàm - Bài 14
Tổ hợp - Xác suất - Bài 07
Vectơ Trong Không Gian - Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian - Bài 10
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Đường Thẳng Và Mặt Phẳng Trong Không Gian - Bài 03
Vectơ Trong Không Gian - Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian - Bài 09
Tổ hợp - Xác suất - Bài 01
Lượng Giác - Bài 08
Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng - Bài 02
Đề Xuất
Đạo hàm - Bài 09
Giới Hạn - Bài 33
Giới Hạn - Bài 24
Vectơ Trong Không Gian - Quan Hệ Vuông Góc Trong Không Gian - Bài 17
Đạo hàm - Bài 01
Giới Hạn - Bài 17
Lượng Giác - Bài 01
Đạo Hàm - Bài 30
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters