1-
|
Theo Boris Beizer, thiết kế Testcase cần theo ràng buộc (contraint):
|
|
A -
|
Theo một cách thức đầy đủ
|
|
B -
|
Nỗ lực và thời gian là tối thiểu
|
|
C -
|
Nhằm khám phá lỗi
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
2-
|
Theo chiến thuật kiểm nghiệm phổ biến, kiểm nghiệm tính năng tương quan với:
|
|
A -
|
Phân tích toàn bộ hệ thống
|
|
B -
|
Thiết kế
|
|
C -
|
Phân tích yêu cầu
|
|
D -
|
Mã hóa
|
3-
|
Thủ tục phần mềm tập trung vào:
|
|
A -
|
Cấp bậc điều khiển trong một cảm nhận trừu tượng hơn
|
|
B -
|
Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt
|
|
C -
|
Xử lý chi tiết của mỗi tập module
|
|
D -
|
Quan hệ giữa điều khiển và thủ tục
|
4-
|
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào:
|
|
A -
|
Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống
|
|
B -
|
Dữ liệu và điều khiển của hệ thống
|
|
C -
|
Tính chức năng của hệ thống
|
|
D -
|
Những chi tiết thực thi của hệ thống
|
5-
|
Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính:
|
|
A -
|
Không đòi hỏi kiểm thử hồi quy (regression)
|
|
B -
|
Không có những driver cần được viết
|
|
C -
|
Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
|
|
D -
|
Không có những stub (nhánh) cần phải viết
|
6-
|
Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là:
|
|
A -
|
ISO 9001
|
|
B -
|
ISO 9000-3
|
|
C -
|
ISO 15288
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
7-
|
Trong biểu diễn lịch biểu dự án Critical path là đường:
|
|
A -
|
Là một đường duy nhất
|
|
B -
|
Có thời gian ngắn nhất
|
|
C -
|
Có thời gian dài nhất
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng phụ thuộc vào dự án
|
8-
|
Trong độ đo hiệu quả khử lỗi DRE, số lỗi tiềm tàng là :
|
|
A -
|
Số lỗi do khách hàng phát hiện
|
|
B -
|
Toàn bộ lỗi được phát hiện sau đó
|
|
C -
|
Toàn bộ lỗi chưa phát hiện
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
9-
|
Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra:
|
|
A -
|
Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng
|
|
B -
|
Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông
|
|
C -
|
Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng
|
|
D -
|
Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống
|
10-
|
Trong mô hình CMM (Software Capability Maturity Model) có mấy mức độ trưởng thành:
|
|
A -
|
5 mức độ
|
|
B -
|
4 mức độ
|
|
C -
|
6 mức độ
|
|
D -
|
7 mức độ
|