Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:54:02 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho bộ tụ ghép như hình vẽ: C1 = 4µF; C2 = 6µF; C3 = 3,6µF; C4 = 6µF Điện dung của bộ tụ là:

  A - 
2,5µF
  B - 
3µF
  C - 
3,5µF
  D - 
3,75µF
2-
Có 3 tụ điện có điện dung C1 = C2 = C3 = C. Để được bộ tụ có điện dung Cb= C/3 ta phải ghép các tụ đó theo cách nào trong các cách sau?
  A - 
C1 nt C2 nt C3
  B - 
C1//C2//C3
  C - 
(C1 nt C2)//C3
  D - 
(C1//C2) nt C3
3-
Hai tụ điện có điện dung C1 = 1µF, C2 = 3µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V. Điện tích của các tụ là:
  A - 
Q1 = Q2 = 2.10-6C
  B - 
Q1 = Q2 = 3.10-6C
  C - 
Q1 = Q2 = 2,5.10-6C
  D - 
Q1 = Q2 = 4.10-6C
4-
Có ba tụ điện C1 = 2µF, C2 = C3 = 1µF mắc như hình vẽ.

Nối hai đầu A và B vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V. Điện tích của các tụ điện là:
  A - 
Q1 = 4.10-6C; Q2 = 2.10-6C; Q3 = 2.10-6C
  B - 
Q1 = 2.10-6C; Q2 = 3.10-6; Q3 = 1,5.10-6C
  C - 
Q1 = 4.10-6C; Q2 = 10-6; Q3 = 3.10-6C
  D - 
Q1 = 4.10-6C; Q2 = 1,5.10-6C; Q3 = 2,5.10-6C
5-
Có 3 tụ điện có điện dung C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ phải được ghép theo cách:
  A - 
C1 nt C2 nt C3
  B - 
(C1//C2) nt C3
  C - 
(C1//C3) nt C2
  D - 
(C1 nt C2)//C3
6-
Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện S = 3,14cm2, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1mm. Điện dung của tụ là:
  A - 
10-10F
  B - 
10-9F
  C - 
0,5.10-10F
  D - 
2.10-10F
7-
Một tụ điện xoay không khí khi nối hai bản tụ với hiệu điện thế 100V thì điện tích trên tụ là 2.10-7C. Nếu tăng diện tích 2 bản tụ lên gấp đôi và nối hai bản tụ với hiệu điện thế 50V thì điện tích trên tụ là:
  A - 
2.10-7C
  B - 
4.10-7C
  C - 
5.10-8C
  D - 
2.10-8C
8-
Cho bộ tụ C1 = 10µF; C2 = 6µF; C3 = 4µF mắc như hình.

Mắc hai đầu bộ tụ vào hiệu điện thế U = 24V. Điện tích của các tụ là:
  A - 
Q1 = 16.10-5C; Q2 = 10.10-5C; Q3 = 6.10-5C
  B - 
Q1 = 24.10-5C; Q2 = 16.10-5C Q3 = 8.10-5C
  C - 
Q1 = 15.10-5C; Q2= 10.10-5C; Q3 = 5.10-5C
  D - 
Q1 = 12.10-5C; Q2 = 7,2.10-5C; Q3 = 4,8.10-5C
9-
Cho bộ tụ điện: C1 = 1µF; C2 = 2µF; C3 = C4 = 4µF. Biết điện tích của tụ C1 là Q1 = 2.10-6C. Điện tích của bộ tụ là:

  A - 
6,2.10-6C
  B - 
6.10-6C
  C - 
8.10-6C
  D - 
5.10-6C
10-
Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là:
  A - 
2.10-6C
  B - 
3.10-6C
  C - 
2,5.10-6C
  D - 
4.10-6C
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 66
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 17
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters