Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 26
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:30:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nguyên nhân của điện trở trong kim loại có thể hiểu như sau:
  A - 
Trong quá trình chuyển động, các êlectron tự do bị ngăn cản khi va chạm với các ion kim loại ở các nút mạng tinh thể.
  B - 
Các êlectron tự do luôn va chạm lẫn nhau trong quá trình chuyển động.
  C - 
Các êlectron tự do luôn tương tác với các prôton trong nguyên tử trong quá trình chuyển động.
  D - 
Các êlectron luôn va chạm với hạt nhân nguyên tử trong quá trình chuyển động.
2-
Vật dẫn điện là vật
  A - 
có nhiều êlectron trong một đơn vị thể tích.
  B - 
có số êlectron cân bằng với số prôton.
  C - 
có nhiều êlectron tự do.
  D - 
có nhiều nguyên tử trong một đơn vị thể tích.
3-
Điện trở suất của kim loại tỉ lệ nghịch với đại lượng nào sau đây ?
  A - 
Khối lượng riêng của kim loại.
  B - 
Trọng lượng riêng của kim loại.
  C - 
Mật độ êlectron tự do trong kim loại.
  D - 
Mật độ êlectron trong kim loại.
4-
Yếu tố nào sau đây làm tăng điện trở của vật dẫn bằng kim loại ?
  A - 
Tăng hiệu điện thế.
  B - 
Tăng nhiệt độ.
  C - 
Giảm hiệu điện thế.
  D - 
Giảm nhiệt độ.
5-
Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại tăng vì
  A - 
nhiệt độ làm cho các êlectron chuyển động nhanh hơn.
  B - 
nhiệt độ cao làm mất đi một số êlectron tự do.
  C - 
nhiệt độ cao khiến nhiều êlectron quay lại tái hợp với các ion ở mạng tinh thể.
  D - 
nhiệt độ cao khiến các ion dao động với biên độ lớn hơn, ngăn cản nhiều hơn chuyển động của các êlectron.
6-
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng
  A - 
các êlectron chuyển động rất nhanh trong dây dẫn.
  B - 
vật dẫn trở nên dẫn điện rất tốt ở nhiệt độ cao.
  C - 
vật dẫn có điện trở bằng 0 khi nhiệt độ hạ xuống rất thấp.
  D - 
vật dẫn có điện trở rất lớn khi nhiệt độ rất thấp.
7-
Giá trị nào sau đây là phù hợp với tốc độ trung bình của êlectron trong dây dẫn ?
  A - 
300 000 km/s.
  B - 
300 000 m/s.
  C - 
200 000 m/s.
  D - 
5.10-5 m/s.
8-
Đồ thị nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa điện dẫn suất s và điện trở suất r của vật dẫn ?


  A - 
(1)
  B - 
(2)
  C - 
(3)
  D - 
(4)
9-
Cho biết cứ mỗi một nguyên tử cho một êlectron tự do. Tính mật độ êlectron của bạc. Cho biết khối lượng riêng và khối lượng mol của bạc là 10500 kg/m3, 108 g.
  A - 
5,85. 1028 m-3
  B - 
5,85. 1026 m-3
  C - 
5,85. 1020 m-3
  D - 
5,85. 1018 m-3
10-
Phát biểu nào sai về sự dẫn điện của nước ?
  A - 
Nước tinh khiết hoàn toàn không dẫn điện.
  B - 
Nước tinh khiết dẫn điện rất kém.
  C - 
Nước biển dẫn điện tốt.
  D - 
Nước chanh dẫn điện tốt hơn nước tinh khiết.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 60
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 46
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 46
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters