Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 07
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:35:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một người đứng trước gương cầu cách 1 m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tiêu cự f của gương cầu là:
  A - 
3m.
  B - 
2 m.
  C - 
1m.
  D - 
30 m.
2-
Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất qua gương cầu lõm (bán kính cầu R = 1 m) là α = 30’. Kích thước ảnh của Mặt Trăng là:
  A - 
0,125 cm.
  B - 
0,436 cm.
  C - 
2,50 cm.
  D - 
1,43 cm.
3-
Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm (lớn hơn, nhỏ hơn; thật, ảo; cùng chiều, ngược chiều) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
  A - 
Kích thước của vật.
  B - 
Tỉ số khoảng cách từ vật gương và tiêu cự gương đó.
  C - 
Tỉ số tiêu cự và bán kính gương.
  D - 
Tiêu cự của gương.
4-
Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm:
  A - 
Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương.
  B - 
Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương.
  C - 
Ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương.
  D - 
Ở khoảng cách bằng bán kính của gương.
5-
Một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chính của gương cầu lồi. Biết bán kính gương là 50 cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50 cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào?
  A - 
Ảnh thật,cách gương 25 cm.
  B - 
Ảnh ảo cách gương 25 cm.
  C - 
Ảnh ảo cách gương 50 cm.
  D - 
Ảnh thật, cách gương 50 cm.
6-
Một vật AB = 5 cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 50cm, Cách gương 25 cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào?
  A - 
Ảnh không xác định được.
  B - 
Ảnh thật cách gương 15 cm.
  C - 
Ảnh ảo cách gương 12,5 cm.
  D - 
Ảnh thật cách gương 12,5 cm.
7-
Ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách xa vật một khoảng 120 cm. Tiêu cự của gương cầu lõm là:
  A - 
f = - 240 cm.
  B - 
f = 26,7 cm hoặc f = - 240 cm.
  C - 
f = 26,7 cm.
  D - 
f = 26,7 cm hoặc f = 240 cm.
8-
Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2m. Cây nến cao 6 cm đặt vuông góc với trục chính, cách đỉnh gương 4 m. Ảnh của cây nến là:
  A - 
Ảnh thật, cùng chiều , cao 1,5 cm.
  B - 
Ảnh ảo, ngược chiều, cao 1,5 cm.
  C - 
Ảnh thật, ngược chiều, cao 6 cm.
  D - 
Ảnh thật, ngược chiều, cao 2 cm.
9-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
  B - 
Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị (n <1).
  C - 
Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
  D - 
Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
10-
Cho chiết suất của nước là . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước bao nhiêu?
  A - 
1,5 m.
  B - 
80 cm.
  C - 
90 cm.
  D - 
1m.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 60
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 62
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 14
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters