Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 01
1-
Vị trí các cacbon trong cấu trúc của đường đềôxyribô trong 1 nuclêôtit được thêm dấu phẩy vì:
A -
Phân tử axit photphoric không có nguyên tử cacbon.
B -
Để đánh dấu chiều của chuỗi pôlynuclêôtit.
C -
Để phân biệt với các vị trí của nguyên tử C và N trong cấu trúc dạng vòng của bazơ nitric.
D -
Mục đích phân biệt đường đêôxyribô và đường ribô.
2-
Trong quá trình hình thành chuỗi pôlypeptit, nhóm photphat của nucleotit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí:
A -
Cacbon thứ 3 của đường đềôxyribô.
B -
Bazơ nitric.
C -
Oxy của đường đềôxyribô.
D -
Cacbon thứ nhất của đường đềôxyribô.
3-
Sự đa dạng của phân tử axit đềôxyribônuclêic được quyết định bởi:
A -
Số lượng của các nuclêôtit.
B -
Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit.
C -
Cấu trúc không gian của axit đềôxyribônuclêic.
D -
Tất cả đều đúng.
4-
Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nuclêôtit xảy ra giữa các vị trí cacbon:
A -
1 của nuclêôtit trước và 5 của nuclêôtit sau.
B -
5 của nuclêôtit trước và 3 của nuclêôtit sau.
C -
5 của nuclêôtit trước và 5 của nuclêôtit sau.
D -
3 của nuclêôtit trước và 5 của nuclêôtit sau.
5-
Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi:
A -
Các liên kết photphodieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlynuclêôtit.
B -
Liên kết giữa các bazơ nitric và đường đêôxyribô.
C -
Số lượng các liên kết hyđrô hình thành giữa các bazơ nitric của 2 mạch.
D -
Sự kết hợp của ADN với prôtêin histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
6-
Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:
A -
Tính bền vững của các liên kết photphodieste.
B -
Tính yếu của các liên kết hyđrô trong nguyên tắc bổ sung.
C -
Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN.
D -
Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.
7-
ADN có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:
A -
Vi khuẩn.
B -
Lạp thể.
C -
Ti thể.
D -
A, B và C đều đúng.
8-
Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A -
Vi khuẩn.
B -
Virut.
C -
Một số loại vi khuẩn.
D -
Một số loại virut.
9-
Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng:
A -
Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nuclêôtit.
B -
Trình tự của các nucleotit trên gen quy định trình tự của các axit amin.
C -
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN.
D -
Trình tự của các đềôxyribô quy định trình tự của các bazơ nitric.
10-
Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách sau:
A -
Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
B -
Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C -
Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3 đến 5.
D -
Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.