Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 19
1-
Theo quan điểm hiện đại thì nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là:
A -
biến dị cá thể qua sinh sản.
B -
sự biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
C -
biến dị đột biến và biến dị tổ hợp.
D -
thường biến.
2-
Thực chất của chọn lọc tự nhiên theo quan điểm hiện đại là:
A -
sự phân hoá khả năng sống sót của những cá thể trong quần thể.
B -
sự phân hoá khả năng thích nghi của những cá thể trong quần thể.
C -
sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D -
sự phân hoá khả năng sinh trưởng và phát triển của những cá thể trong quần thể.
3-
Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan điểm hiện đại là:
A -
sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
B -
sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.
C -
sự sống sót của những cá thể sinh sản tốt nhất.
D -
sự sống sót của những cá thể phát triển mạnh nhất.
4-
Biến động di truyền là hiện tượng:
A -
tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó ở quần thể gốc.
B -
tần số tương đối của kiểu gen trong quần thể biến đổi khác xa với tần số tương đối của kiểu gen của quần thể gốc.
C -
biến dị đột biến phát tán trong quần thể và tạo ra vô số những biến dị tổ hợp.
D -
những quần thể có kiểu gen kém thích nghi bị thay thế bởi những quần thể có kiểu gen thích nghi hơn.
5-
Quá trình phân li tính trạng được thúc đẩy do:
A -
quá trình phát sinh đột biến.
B -
quá trình chọn lọc tự nhiên.
C -
quá trình giao phối.
D -
các cơ chế cách li.
6-
Vai trò chủ yếu của các cơ chế cách li là:
A -
ngăn ngừa sự giao phối tự do giữa các cá thể của quần thể mới với quần thể gốc.
B -
thúc đẩy quá trình phân li tính trạng.
C -
củng cố sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
D -
ngăn ngừa sự giao phối tự do, do đó củng cố, tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.
7-
Dạng cách li nào sau đây là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A -
cách li địa lý.
B -
cách li sinh thái.
C -
cách li sinh sản.
D -
cách li di truyền.
8-
Thích nghi sinh thái là:
A -
sự phản ứng của cùng một kiểu gen thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay đổi của các yếu tố môi trường.
B -
sự hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi.
C -
những đặc điểm thích nghi bẩm sinh đã được hình thành trong lịch sử của loài dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D -
những đặc điểm thích nghi bẩm sinh đã được hình thành trong lịch sử của loài dưới tác dụng của môi trường.
9-
Ví dụ về đặc điểm thích nghi kiểu gen là:
A -
tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
B -
một số cây nhiệt đới rụng lá về mùa hè.
C -
con bọ que có thân và các chi giống cái que.
D -
cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản.
10-
Nhân tố chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là:
A -
quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
B -
sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật.